Một phân tử ARN có số ribonu từng loại như sau: U=150; G=360; X=165; A=75
a. Tính tỉ lệ phần trăm từng loại ribonu của ARN
b.Tính số liên kết hóa trị của phân tử ARN đó
c. Tính số nu từng loại của gen đã tổng hợp nên ARN nói trên
giúp mình với
Một phân tử ARN có số ribonu từng loại như sau: U=150; G=360; X=165; A=75
a. Tính tỉ lệ phần trăm từng loại ribonu của ARN
b.Tính số liên kết hóa trị của phân tử ARN đó
c. Tính số nu từng loại của gen đã tổng hợp nên ARN nói trên
giúp mình với
a.Tổng số ribônuclêôtit của phân tử ARN đó là:
Có: A+U+G+X =150+360+75+165 =750 (ribônu)
U = \(\dfrac{150}{750}\)x100% = 20%
G = \(\dfrac{360}{750}\)x100% = 48%
A = \(\dfrac{75}{750}\)x100% = 10%
X = \(\dfrac{165}{750}\)x100% = 22%
mN = mA + mU + mG + mX = 75 + 150 + 360 + 165 = 750 (nu)
a/ Tỉ lệ %
%mA = \(\dfrac{75.100}{750}\) = 10%
%mU = \(\dfrac{150.100}{750}\) = 20%
%mG = \(\dfrac{360.100}{750}\) = 48%
%mX = \(\dfrac{165.100}{750}\) = 22%
b/ Số liên kết hóa trị:
HT = mN - 1 = 750 - 1 = 749 (liên kết)
c/ Số nu của gen
A = T = mA + mU = 75 + 150 = 225 (nu)
G = X = mG + mX = 360 + 165 = 525 9nu)
Phân tử mARN thứ nhất có chiều dài 4610,4A. Phân tử mARN thứ hai có chiều dài 3080,4A. Các phân tử protein sinh ra từ mARN thứ nhất chứa tất cả 2245 liên kết peptit, các phân tử protein sinh ra từ mARN thứ hai chứa tất cả là 1794 liên kết peptit.
a. Tính số aa của mỗi phân tử protein sinh ra từ mỗi mARN nói trên
b. Tìm số phân tử protein tạo thành từ mỗi mARN
mN = 4610,4 : 3,4 = 1356 nu. mN = 3080,4 : 3,4 = 906 nu
=> Số codon của mARN 1 = 1356: 3= 452 bộ => Số aa của pro sinh ra = 452 - 2 = 450.
Và Số codon của mARN 2 = 906 : 3 = 302 => số aa của pro sinh ra = 302 - 2 = 300.
Số ptu pro sinh ra từ mARN 1 = 2245 : (450 - 1) = 5.
Số ptu pro sinh ra từ mARN 2 = 1794 : (300 - 1) = 6
Mỗi phân tử ARN được tạo ra sau một số lần phiên mã của một gen đều chứa 1079 liên kết phophodeste giữa các đơn phân và có 216 ribonucleotit loại U. Trên mạch gốc của gen chứa 15%T và 25%G. TRong quá trình phiên mã, gen đã sử dụng của môi trường tổng số 5400 ribonucleotit các loại . Xác định: Tỉ lệ và số lượng từng loại ribonucleotit của phân tử ARN , tỉ lệ và số lượng từng loại nucleotit của gen, Số lần phiên mã của gen và số lượng từng loại ribonucleotit môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã nói trên
Hai gen cùng chiều dài 3060A. Gen I có 15% A. Hai gen đó nhân đôi 1 lần cần 990G từ môi trường. Phân tử ARN được tổng hợp từ gen I có 180U và 290X. Phân tử được tổng hợp từ gen II có 420U và 160X. Mỗi gen I và gen II cùng sao mã và đã lấy môi trường 1620U.
a) Số lượng từng loại nu của mỗi gen và mỗi mạch đơn?
b) Số lần sao mã của mỗi gen?
c) Số lượng từng loại nu mtcc thực hiện qua trình sao mã?
a. Ta có số nu của 2 gen là (3060 : 3.4) x 2 = 1800 nu
+ Gen I có A = 15% x 1800 = T = 270 nu
G = X = (1800 : 2) - 270 = 630 nu
- mARN tổng hợp từ gen I có: Um = A1 = 180 nu = T2
\(\rightarrow\) A2 = T1 = 270 - 180 = 90 nu
Xm = G1 = X2 = 290 nu \(\rightarrow\) G2 = X1 = 630 - 290 = 340 nu
+ Hai gen nhân đôi 1 lần số nu loại G cung cấp = số nu loại G của cả 2 gen = 990 nu
Suy ra gen II có: G = X = 990 - 630 = 360 nu
A = T = (1800 : 2) - 360 = 540 nu
- mARN được tổng hợp từ gen II có Um = A1 = T2 = 420 nu
\(\rightarrow\) A2 = T1 = 540 - 420 = 120 nu
Xm = G1 = X2 = 160 nu \(\rightarrow\)G2 = X1 = 360 - 160 = 200 nu
b. Gen I có: U x (2k - 1) = 1620 \(\rightarrow\) k =
b. gọi số lần sao mã của gen I là x, gen II là y
Gen I và gen II sao mã và đã lấy từ môi trường 1620 nu ta có:
180x + 420y = 1620
3x + 7y = 1620
Thử x và y ta có: x = 3 và y = 4
c. Số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình sao mã là:
+ gen I
rU = A1 x 3 = 180 x 3 = 540 nu
rA = T1 x 3 = 90 x 3 = 270 nu
rG = X1 x 3 = 340 x 3 = 1020 nu
rX = G1 x 3 = 290 x 3 = 870 nu
+ Gen II tính tương tự
Một gen có chiều dài là 0,306 micromet, trải qua 2 lần sao mã liên tiếp.
a. Tính số lượng nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.
b. Tính số liên kết cộng hóa trị được hình thành trong các phân tử ARN khigen trải qua 2 lần sao mã trên.
Bài 4: Xét 2 gen trong một tế bào
· Gen I có A = 600nu và G = 3/2A. Mạch khuôn của gen này có A = 225nu, G = 475nu.
· Gen II có chiều dài bằng phân nữa chiều dài gen I và số liên kết hidro giữa các cặp A – T bằng 2/3 số liên kết hidro của cặp G – X. Trên mạch khuôn mẫu của gen II có A = 180nu, G = 200nu.
· Gen I và gen II đều thực hiện 2 lần nhân đôi, mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần.
a. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của từng gen.
b. Tính số lượng từng loại nu của mỗi phân tử ARN.
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.a. + Gen I có A = T = 600 nu, G = X = 3/2A = 3/2 x 600 = 900 nu
Mạch khuôn của gen (mạch 1) có:
- A1 = T2 = 225 nu \(\rightarrow\) A2 = T1 = 600 - 225 = 375 nu
- G1 = X2 = 475 nu \(\rightarrow\)G2 = X1 = 900 - 475 = 425 nu
+ Gen II có L = 1/2 Lgen I
\(\rightarrow\) Ngen II = 1/2 Ngen I = 600 + 900 = 1500 nu
\(\rightarrow\) A + G = 750 nu
- Số liên kết giữa cặp AT = 2/3GX \(\rightarrow\)2A = 2/3 x 3G
\(\rightarrow\)A = G = 375 nu = T = X
- Mạch khuôn (mạch 1) gen II có:
A1 = T2 = 180 nu \(\rightarrow\) A2 = T1 = 375 - 180 = 195 nu
G1 = X2 = 200 nu \(\rightarrow\)G2 = X1 = 375 - 200 = 175 nu
b. Số lượng từng loại nu của mỗi phân tử mARN = số nu từng loại trên mạch khuôn (mạch 1)
+ Gen I: số nu từng loại trên mạch khuôn (mạch 1)
A1 = rU = 225 nu; T1 = rA = 375 nu
G1 = rX = 475 nu; X1 = rG = 425 nu
+ Tương tự cho gen II
c. Gen I nhân đôi 2 lần tạo ra 22 = 4 gen con
1 gen con phiên mã 1 lần tạo ra 1 mARN
suy ra 4 gen con, mỗi gen phiên mã 3 lần tạo ra 3 x 4 = 12 mARN
+ Số nu môi trường cần cung cấp cho quá trình sao mã là:
+ gen I:
rU = 225 x 12 = 2700 nu; rA = 375 x 12 = 4500 nu
rX = 475 x 12 = 5700nu; rG = 425 x 12 = 5100 nu
+ Tương tự với gen II
Một gen có chiều dài 4080Å . Mạch 1 của gen có A + G = 42% và A - G = 6%. Gen nhân đôi 3 lần liên tiếp, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần.
a) Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
b) Tính số lượng từng loại nu của mỗi phân tử mARN được tổng hợp?
c) Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp, số liên kết hydro bị phá vỡvà số liên kết hóa trị được hình thành trong quá trình sao mã của gen
Mong mọi người giúp em với ạ! Mọi người vui lòng để lại công thức giùm em nhé!
Trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền, ARN thực hiện chức năng gì?
B1 : 1 gen có hiệu số giữa nucleotit loại T với loại nu khác = 10% số nu của gen. mạch đơn mang mã gốc có 20% nu loại A so với cả mạch. mạch bổ sung của gen có 10% số nu loại X so với cả mach. xác định tỉ lệ % các loại ribonu được tổng hợp trong gen đó.
B2: mạch 1 của gen có T1 = 40%, X1 = 30% số nu của mạch.phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có Xm + Um = 30%, Gm - Um = 10% số nu của cả mạch. xác định tỉ lệ % từng loại ribonu của phân tử ARN đó
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI Ạ !
1) Ta có T-G=10%
T+G= 50%
=> T=A=30% G=X=20%
Theo đề A(gốc)=Ur=20%
=> Ar=30%*2-20%=40%
X(bx)=Xr=10%=> Gr=20%*2-10%=30%
2) Theo đề T1=A2=40%
mà Xm+Um=30%=> Um < hoặc = 30%
=> mạch 2 ko thể là gốc=> mạch 1 là gốc
=> Am=T1=40% Gm=X1=30%
Gm-Um=10%=> Um=20%
=> Xm=10%
1 gen dai 5100 A tu sao 2 dot lien tiep moi gen con sinh ra (sao ma) 3 lan tren moi ban ma sao co ( phien ma)5 riboxom truot qua khong lap lai
a) tinh phan tu protein duoc tong hop
b) xac dinh so axit amin moi truong cung cap cho qua trinh giai ma va so axit amin chua trong tat ca cac protein duoc tong hop
c) tinh so lien ket peptit duoc hinh thanh trong cac phan tu protein