Hai gen A và B có tổng chiều dài 0.918 micromet. Phân tử protein hoàn chỉnh do gen A tổng hợp có số aa nhiều hơn số aa của phân tử protein của hoàn chỉnh do gen B tổng hợp là 100aa. Khi hai gen nhân đôi môi trường nội bào cung cấp 28200 Nu tự do để hình thành các gen con.
a/ Tính số lần nhân đôi của hai gen
b/Phân tử mARN dc tổng hợp từ genA ra ngoài tế bào chất và dc một số riboxom đến để giải mã. Khi riboxom cuối cùng vừa tiếp xúc với mARN thì mt nội bào đã cung cấp 120aa. Tính số riboxom tham gia quá trình tổng hợp protein nói trên. Cho biết các riboxom trượt cách đều trên mARN và khoảng cách giữa 2 riboxom liên tiếp là 81.6 Ao
một gen dài 0,51mm và có A:G =7:3
a) tính số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit
b) tính số lượng các loại liên kết trong gen
c) khi gen tái bản 2 lần liên tiếp ,tính số nucleotit từng loại môi trường phải cung cấp và số liên kết hóa trị ,và liên kết hidro được hình thành
một phân tử mARN gồm 7 loại bộ mã sao với số lượng từng loại như sau: 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX,60 bộ XXA, 68 bộ GXG,150 bộ AUU, 180 bộ GXA
a) tính chiều dài của ARN
b) tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit của ARN
c) gen đã tổng hợp ARN nói trên chứa từng loại nucleotit là bao nhiêu? mạch gốc của nó gồm những loại bộ ba nào, tỉ lệ % mỗi loại?
Một phân tử ARN có chiều dài 0,306 micromet, ARN này có G =2/3X và A = 405. Gen tổng hợp ARN này có tổng % hai loại Nu là 40%. a.Tính % và số lượng từng loại Nu của gen? b.Tính số riboNu mỗi loại của ARN? c.Tính số liên kết hoá trị Đ – P chứa trong gen và trong ARN?
Một gen dài 4080 A0 và có hiệu số giữa A với một loại nu khác là 10%. Trên một mạch đơn của gen có 15% A và 30%G. Gen nhân đôi 2 đợt và mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần. Phân tử ARN chứa 120X.
a. Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen và của mỗi mạch đơn.
b. Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của phân tử ARN.
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi và số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen.
d. Đã có bao nhiêu liên kết hiđrô đã bị phá vỡ trong toàn bộ quá trình nhân đôi và sao mã của gen?
Mong mọi người giúp em với ạ ;;
Một gen có chiều dài 4080Å . Mạch 1 của gen có A + G = 42% và A - G = 6%. Gen nhân đôi 3 lần liên tiếp, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần.
a) Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
b) Tính số lượng từng loại nu của mỗi phân tử mARN được tổng hợp?
c) Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp, số liên kết hydro bị phá vỡvà số liên kết hóa trị được hình thành trong quá trình sao mã của gen
Mong mọi người giúp em với ạ! Mọi người vui lòng để lại công thức giùm em nhé!
Bài 1 : Hai gen có chiều dài và tỷ lệ từng loại Nu giống nhau. Hai gen đó nhân đôi 1 số đợt đòi hỏi môi trường cung cấp 33600 Nu, trong đó có 6720 A . Cho biết mỗi gen có số Nu trong giới hạn từ 1200Nu -> 3000 Nu .
1. Tính tỷ lệ và số lượng từng loại Nu của mỗi gen
2. Gen thứ nhất có mạch gốc chứa 35 % A và 15 % G . Mỗi gen con tạo ra từ gen 1 sao mã 1 lần thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu?
3. Gen 2 có mạch gốc chứa 15% A và 35 %G .Trong quá trình sao mã của các gen con tạo ra từ gen 2, môi trường đã phải cung cấp 4320 nu loại U
a. Tính số lần sao mã của mỗi gen con tạo ra từ gen 2
b. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho các gen con tại ra từ gen 2 sao mã .
Mong mọi người giúp em với ạ ;-;
Bài 4: Xét 2 gen trong một tế bào
· Gen I có A = 600nu và G = 3/2A. Mạch khuôn của gen này có A = 225nu, G = 475nu.
· Gen II có chiều dài bằng phân nữa chiều dài gen I và số liên kết hidro giữa các cặp A – T bằng 2/3 số liên kết hidro của cặp G – X. Trên mạch khuôn mẫu của gen II có A = 180nu, G = 200nu.
· Gen I và gen II đều thực hiện 2 lần nhân đôi, mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần.
a. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của từng gen.
b. Tính số lượng từng loại nu của mỗi phân tử ARN.
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.quá trình tổng hợp protein cần cung cấp 12450 axit amin tự do ( mỗi axit amin không dùng quá 1 lần ) và giải phóng 12400 phân tử nước.
1) Tính số axit amin của mỗi chuỗi polipeptit khi nó rời khỏi riboxom và số phân tử protein hình thành. Biết rằng mỗi phân tử protein gồm 2 chuỗi polipeptit dài bằng nhau sinh ra cùng trong quá trình tổng hợp protein trên với số lượng bằng nhau
2) tính chiều dài của gen mang thông tin quy định cấu trúc của mỗi chuỗi polipeptit
3) chuỗi polipeptit thứ nhất của phân tử protein: gồm 4 loại axit amin là Leuxin, tirozin, alanin và valinlaafn lượt phân chia theo tỉ lệ 3:3:1:1
-chuỗi polipeptit thứ 2 của phân tử protein gồm 4 loại như sau alanin= 25%; valin=37,5% ,tirozin= 12,5%, còn lại là leuxin. hãy tính số axit amin tự do mỗi loại cần thiết để cấu thành các phân tử protein