TN

Viết các danh từ chỉ về đồ dùng học tập bằng tiếng anh

SB
8 tháng 7 2021 lúc 8:43

pen

pencil

textbook

ruler

pins

paper clip

....

Bình luận (1)
LT
8 tháng 7 2021 lúc 8:44

pen

pencil

book

crayon

notebook

calculator

rubber

pencilcase

Bình luận (0)
NN
8 tháng 7 2021 lúc 8:49

Ruler: thước kẻ

pencil: bút chì

pen: bút mực

pencil case: hộp bút

paper: giấy viết

Pencil Sharpener: gọt bút chì

glue: keo dán

note book: sổ ghi chép

marker: bút lông

water colour: màu nước

text book: sách giáo khoa

protractor: thước đo góc

hok tốt!

Bình luận (0)
BC
8 tháng 7 2021 lúc 9:33

pen, backpack, eraser, notebook, book,...

Bình luận (0)
RM
8 tháng 7 2021 lúc 13:08

Ruler: thước kẻ

pencil: bút chì

pen: bút mực

pencil case: hộp bút

paper: giấy viết

Pencil Sharpener: gọt bút chì

glue: keo dán

note book: sổ ghi chép

marker: bút lông

water colour: màu nước

text book: sách giáo khoa

protractor: thước đo góc

nha bạnhihi

(học tốt )

Bình luận (0)
CN
8 tháng 7 2021 lúc 21:50

Pen : bút mực

pencil : bút chì

ruler : thước kẻ

notebook : vở viết

Book : sách

memo pad : vở ghi nhớ

memo pen : bút ghi nhớ

backpack : ba lô

bag : cặp sách

glue : hồ dán 

tablet : may tính bảng

Pin : ghim

sharpener : gọt bút

eraser : tẩy

drag : kéo

ruler eke : thước kẻ eke

Compass ; compa

pencil case : hộp bút

draft notebook : vở nháp

label book : nhãn vở

Học tốt

Bình luận (0)
CN
8 tháng 7 2021 lúc 22:03

Mik thêm nhé

Water color : màu nước

lead color : màu chì

waxen : màu sáp

Highlighter : bút dạ quang

document bag : túi đựng tài liệu

whater bottle : bình nước

Bình luận (0)
DL
13 tháng 7 2021 lúc 9:58

pen

pencil

book

crayon

notebook

calculator

rubber

pencilcase

Bình luận (0)
TT
16 tháng 7 2021 lúc 14:12
Watercolour: màu nướcThumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)Textbook: sách giáo khoaTest Tube: ống thí nghiệmTape measure: thước cuộnStencil: giấy nếnStapler: dụng cụ dập ghimStaple remover: cái gỡ ghim bấmSet Square: Ê-keScotch Tape: băng dính trong suốtScissors: cái kéoRuler: thước kẻRibbon: dải ruy-băngProtractor: thước đo gócPost-it notes: giấy nhớPins: đinh ghim, kẹpPencil: bút chìPencil Sharpener: gọt bút chìPencil Case: hộp bútPen: bút mựcPaper: giấy viếtPaper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấyPaper Clip: kẹp giấyPalette: bảng màuPaint: sơn, màuPaint Brush: bút tô màuNotebook: sổ ghi chépMarker; bút lôngMap: bản đồMagnifying Glass: Kính lúpIndex card: giấy ghi có dòng kẻ.
Bình luận (0)
NH
16 tháng 7 2021 lúc 14:13
Watercolour: màu nướcThumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)Textbook: sách giáo khoaTest Tube: ống thí nghiệmTape measure: thước cuộnStencil: giấy nếnStapler: dụng cụ dập ghimStaple remover: cái gỡ ghim bấmSet Square: Ê-keScotch Tape: băng dính trong suốtScissors: cái kéoRuler: thước kẻRibbon: dải ruy-băngProtractor: thước đo gócPost-it notes: giấy nhớPins: đinh ghim, kẹpPencil: bút chìPencil Sharpener: gọt bút chìPencil Case: hộp bútPen: bút mựcPaper: giấy viếtPaper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấyPaper Clip: kẹp giấyPalette: bảng màuPaint: sơn, màuPaint Brush: bút tô màuNotebook: sổ ghi chépMarker; bút lôngMap: bản đồMagnifying Glass: Kính lúpIndex card: giấy ghi có dòng kẻ.Highlighter: bút đánh dấu màuGlue: Keo dán hồGlobe: quả địa cầuFlash card: thẻ ghi chúFile Holder: tập hồ sơFile cabinet: tủ đựng tài liệuFelt pen/Felt tip: bút dạEraser/Rubber: cái tẩyDuster: khăn lau bảngDraft paper: giấy nhápDossier: hồ sơDictionary: từ điểnDesk: bàn họcCutter: dao rọc giấyCrayon: bút màu sápComputer: máy tính bànCompass: com-paColoured Pencil: bút chì màuClock: đồng hồ treo tườngClamp: cái kẹpChalk: phấn viếtChair: cái ghếCarbon paper: giấy thanCalculator: máy tính cầm tayBookcase/Bookshelf : giá để sách Book : vởBoard: bảngBlackboard: bảng đenBinder: bìa rời (báo, tạp chí)Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)Ballpoint: bút biBag: cặp sáchBackpack: ba lôFunnel: Cái phễuok nhé nhớ tick cho mình nhé 
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
EC
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết