Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của bình phương

HT

rút gọn các biểu thức sau:

\(\sqrt{16a^4}+6a^2\) với a bất kì

\(3\sqrt{9a^6}-6a^3\) với a bất kì

H24
6 tháng 6 2019 lúc 22:09

\(\sqrt{16a^4}+6a^2=\sqrt{16\left(a^2\right)^2}+6a^2=4a^2+6a^2=10a^2\)

(vì a2 ≥ 0 ∀ a)

\(3\sqrt{9a^6}-6a^3=3\sqrt{9\left(a^3\right)^2}-6a^3=9\left|a^3\right|-6a^3\)

(vì a3 có thể là số âm, dương hoặc bằng 0 tùy thuộc vào giá trị của a nên đặt trong dấu GTTĐ)

Có 2 trường hợp:

+ T/h 1: a ≥ 0 ta có \(9\left|a^3\right|-6a^3=9a^3-6a^3=3a^3\)

+ T/h 2: a < 0 ta có \(9\left|a^3\right|-6a^3=-9a^3-6a^3=-15a^3\)

( dấu trừ ở trước số 9a3 là kí hiệu số đối nha)

Bình luận (0)
Y
6 tháng 6 2019 lúc 22:13

+ \(\sqrt{16a^4}+6a^2\)

\(=4a^2+6a^2=10a^2\)

+ \(3\sqrt{9a^6}-6a^3\)

\(=3\left|3a^3\right|-6a^3\)

\(=\left\{{}\begin{matrix}9a^3-6a^3=3a^3vớia\ge0\\-9a^3-6a^3=-15a^3vớia< 0\end{matrix}\right.\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LT
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết