Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527)

TK

Hãy cho biết thời Lê Sơ trong xã hội có những giai cấp và tầng lớp nào

BT
9 tháng 3 2017 lúc 23:44

Xã hội
- Giai cấp nông dân chiếm tuyệt đại đa số dân cư trong xã hội và sống chủ yếu ờ nông thôn, họ có rất ít hoặc không có ruộng đất, phải cày cấy thuê cho địa chủ, quan lại và phải nộp tô.
- Thương nhân, thợ thủ công ngày càng đông, họ nộp thuế cho nhà nước.
- Nô tì là tầng lớp xã hội thấp kém nhất, số lượng giảm dần. Nhà nước cấm bán mình làm nô tì hoặc bức dân tự do làm nô tì.
- Nhờ sự nỗ lực của nhân dân và chính sách khuyến nóng của nhà nước nên đời sống nhân dân được ổn định, dân số ngày càng tăng, nhiều làng mới được thành lập. Đại Việt là quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á lúc bấy giờ.

Bình luận (3)
TT
11 tháng 3 2017 lúc 10:25

- Trong xã hội Lê sơ có những tầng lớp sau

+ Giai cấp địa chủ phong kiến: là giai cấp thống trị.

+ Giai cấp nông dân: chiếm tuyệt đại đa số dân cư.

+ Tầng lớp thợ thủ công thương nhân

+ Tầng lớp nô tì: Số lượng giảm dần

Bình luận (2)
KN
30 tháng 1 2018 lúc 20:47

có 2 giai cấp :

- Thống trị : +Vua

+Quý tộc

+Địa chủ

- Bị trị : +Nông dân

+Thợ thủ công

+Thương nhân

+Nô tì

Bình luận (2)
H24
6 tháng 2 2018 lúc 22:14

Có 2 giai cấp :

-Giai cấp thống trị: vua, quý tộc, địa chủ

-Giai cấp bị trị: nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì

Bình luận (1)
DB
19 tháng 5 2018 lúc 10:39

Xã hội
- Giai cấp nông dân chiếm tuyệt đại đa số dân cư trong xã hội và sống chủ yếu ờ nông thôn, họ có rất ít hoặc không có ruộng đất, phải cày cấy thuê cho địa chủ, quan lại và phải nộp tô.
- Thương nhân, thợ thủ công ngày càng đông, họ nộp thuế cho nhà nước.
- Nô tì là tầng lớp xã hội thấp kém nhất, số lượng giảm dần. Nhà nước cấm bán mình làm nô tì hoặc bức dân tự do làm nô tì.
- Nhờ sự nỗ lực của nhân dân và chính sách khuyến nóng của nhà nước nên đời sống nhân dân được ổn định, dân số ngày càng tăng, nhiều làng mới được thành lập. Đại Việt là quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á lúc bấy giờ.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HT
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
FY
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
VH
Xem chi tiết