đặt x^2 +x+2 =t>0 <=> x^2 +x =t-2
<=>(t-2)^2 +4(t-2) -12 =0
<=>(t-2)(t-2+4)-12 =0
<=>t^2-4 -12 =0
<=>t^2 -16 =0 => t =4
x^2 +x =2 <=>(x-1)(x+2) =0
x=1 ; x =-2
đặt x^2 +x+2 =t>0 <=> x^2 +x =t-2
<=>(t-2)^2 +4(t-2) -12 =0
<=>(t-2)(t-2+4)-12 =0
<=>t^2-4 -12 =0
<=>t^2 -16 =0 => t =4
x^2 +x =2 <=>(x-1)(x+2) =0
x=1 ; x =-2
Bài 3: Giải phương trình:
a) x3+ 2x2 + x +2 = 0
b) x3 – x2 – 21x + 45 = 0
c) x3 + 3x2+4x + 2 = 0
d) x4+ x2 +6x – 8 = 0
e) (x2 + 1)2 = 4 ( 2x – 1 )
Bài 4: Giải phương trình:
a) ( x2-5x)2 + 10( x2 – 5x) + 24 = 0
b) ( x2 + 5x)2 - 2( x2 + 5x) = 24
c) ( x2 + x – 2)(x2 + x – 3) = 12
d) x ( x+1) (x2 + x + 1) = 42
Giải các phương trình sau:
b) (2x+1)2-2x-1=2
c) (x2-3x)2+5(x2-3x)+6=0
d) (x2-x-1)(x2-x)-2=0
Giải phương trình (đặt ẩn phụ)
(x2+1)2+3x(x2+1)+2x2=0
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a. (3x - 1)2 - (x + 3)2 = 0
b. x3 = \(\dfrac{x}{49}\)
c. x2 - 7x + 12 = 0
d. 4x2 - 3x -1 = 0
e. x3 - 2x - 4 = 0
f. x3 + 8x2 + 17x +10 = 0
g. x3 + 3x2 + 6x + 4 = 0
h. x3 - 11x2 + 30x = 0
Giải phương trình sau:
(x2 - 2) - (x - 2)(3x - 7) = 0
giải phương trình ( đặt ẩn phụ)
x2-2x+3-3/x-1/=0
/.../ là giá trị tuyệt đối nha
Giải phương trình (đặt ẩn phụ)
(x2-4x)2+2(x-2)2=43
Bài 6: Giải các phương trình sau:
2) |
3) |
4) |
5) |
6) |
7) |
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14) x2 – 2x + 1 = 0
15) 1 + 3x + 3x2 + x3 = 0