rây bột
rây chun
kim rây
em ơi bài này dễ mà, hỏi làm gì em
rây bột
dây chun
Kim giây
Câu trả lời:
.r..ây bột
.d..ây chun
kim..gi.ây
rây bột
rây chun
kim rây
em ơi bài này dễ mà, hỏi làm gì em
rây bột
dây chun
Kim giây
Câu trả lời:
.r..ây bột
.d..ây chun
kim..gi.ây
2. Bài tập:
Bài 1. Điền vào chỗ trống d, gi hay r
….ải thưởng , thú ….ữ , …úp đỡ, hát ….u , dịu …àng
trung ….an; rạng …ỡ; …à dặn; rủng ..ỉnh ….ã ngoại
Bài 2. Chọn đúng từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
a) ( ran, dan, gian):………ran; dân…………; ………….díu
b) ( rao, dao, giao): Tiếng…………hàng; ……….ban; con …………
c) (rán, dán, gián): cắt………..; con ……………; …………trứng
II. Luyện từ và câu
Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước những từ gợi cho em nghĩ về quê hương, nơi cha ông em đã sống nhiều năm:
a. tàu hỏa | b. bến nước | c. luỹ tre | d. máy bay |
e. rạp hát | g. mái đình | h. dòng sông | i. hội chợ |
Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trước những từ em thấy có thể dùng trước từ quê hương trong câu:
a. yêu mến | b. gắn bó | c. nhớ | d. cải tạo |
e. hoàn thành | g. thăm | h. làm việc | i. xây dựng |
Bài 3.Tìm và viết lại 2 thành ngữ, tục ngữ nói về quê hương:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4.Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau ?
a. Quanh ta mọi vật mọi người đều làm việc .
b. Buổi sáng mẹ đi làm bà đi chợ Liên dắt em ra vườn chơi .
c. Chim mây nước và hoa đều cho rằng tiếng hát kỳ diệu của hoạ mi đã làm cho tất cả bừng giấc.
III. Trả lời câu hỏi:
a) Những chú gà trống thường gáy vang “ò ó o…” khi nào?
………………………………………………………………
b) Khi nào hoa phượng lại nở đỏ trên quê hương em?
………………………………………………………………
IV. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến10 câu) kể về quê hương em hoặc nơi em đang sống.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điền Chữ r, d hay gi?
Đây con sông xuôi … òng nước chảy
Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
Từng ngọn … ừa … ó đưa phe phẩy
Duyên dáng khoe sắc màu.
HOÀI VŨ
chứa tiếng bắt đầu bằng d,gi hoặc r,có nghĩa như sau:
-hát nhẹ và êm đềm cho trẻ ngủ???
-có cử chỉ , lời nói êm ái dễ chịu ???
-phần thưởng trong cuộc thi hoặc trong trò chơi???
Điền vào chỗ trống: “Chung lưng ....... cật”?
A. đấu B. lấy C. bỏ D. Mang
Câu 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng.
Làm … ăn cơm nằm, chăn … ăn cơm đứng.
a. đồng – trâu b. nhà – gà c. ruộng - tằm d. bếp – ong
Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm, dấu hiệu của con người điền vào chỗ trống cho thích hợp nhằm diễn tả sự vật bằng cách nhân hóa.
a) Vầngtrăng ………(Vídụ: Vầngtrănghiềndịu)
b) Mặttrời …………..
c) Bônghoa……………..
d) Chiếcbảngđen………………..
e) Cổngtrường……………………..
MÌNH CẦN GIẢI GẤP BÀI NÀY MONG CÁC BẠN GIÚP ĐỠ
Bài 1: Chọn chống/trống điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... chọi
- ........... dịch
- ............ đồng
- ............. trải
Bài 2: Chọn chuyền/truyền điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... tin ; tuyên .......... ; gia ........... ; .......... bệnh ; dây ..........
Điền tiếp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh:
Điền tiếp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh
b) Móng vuốt của chú mèo sắc nhọn như…………………………………………………
c) Mái tóc của bà bạc trắng như…………