A.ý nghĩa Cùng góp sức và dựa vào nhau trước những khó khăn chung.
A.ý nghĩa Cùng góp sức và dựa vào nhau trước những khó khăn chung.
Điền tiếp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh:
Điền tiếp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh
b) Móng vuốt của chú mèo sắc nhọn như…………………………………………………
c) Mái tóc của bà bạc trắng như…………
Câu 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng.
Làm … ăn cơm nằm, chăn … ăn cơm đứng.
a. đồng – trâu b. nhà – gà c. ruộng - tằm d. bếp – ong
Dựa vào những từ ngữ sau , hãy điền vào chỗ trống
a) ... bằng những lời lẽ đanh thép
b) ... bằng hai bàn tay cần cù lao động của mình
c) ... bằng ý chí quật cường của mình
2. Bài tập:
Bài 1. Điền vào chỗ trống d, gi hay r
….ải thưởng , thú ….ữ , …úp đỡ, hát ….u , dịu …àng
trung ….an; rạng …ỡ; …à dặn; rủng ..ỉnh ….ã ngoại
Bài 2. Chọn đúng từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
a) ( ran, dan, gian):………ran; dân…………; ………….díu
b) ( rao, dao, giao): Tiếng…………hàng; ……….ban; con …………
c) (rán, dán, gián): cắt………..; con ……………; …………trứng
II. Luyện từ và câu
Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước những từ gợi cho em nghĩ về quê hương, nơi cha ông em đã sống nhiều năm:
a. tàu hỏa | b. bến nước | c. luỹ tre | d. máy bay |
e. rạp hát | g. mái đình | h. dòng sông | i. hội chợ |
Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trước những từ em thấy có thể dùng trước từ quê hương trong câu:
a. yêu mến | b. gắn bó | c. nhớ | d. cải tạo |
e. hoàn thành | g. thăm | h. làm việc | i. xây dựng |
Bài 3.Tìm và viết lại 2 thành ngữ, tục ngữ nói về quê hương:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4.Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau ?
a. Quanh ta mọi vật mọi người đều làm việc .
b. Buổi sáng mẹ đi làm bà đi chợ Liên dắt em ra vườn chơi .
c. Chim mây nước và hoa đều cho rằng tiếng hát kỳ diệu của hoạ mi đã làm cho tất cả bừng giấc.
III. Trả lời câu hỏi:
a) Những chú gà trống thường gáy vang “ò ó o…” khi nào?
………………………………………………………………
b) Khi nào hoa phượng lại nở đỏ trên quê hương em?
………………………………………………………………
IV. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến10 câu) kể về quê hương em hoặc nơi em đang sống.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm, dấu hiệu của con người điền vào chỗ trống cho thích hợp nhằm diễn tả sự vật bằng cách nhân hóa.
a) Vầngtrăng ………(Vídụ: Vầngtrănghiềndịu)
b) Mặttrời …………..
c) Bônghoa……………..
d) Chiếcbảngđen………………..
e) Cổngtrường……………………..
MÌNH CẦN GIẢI GẤP BÀI NÀY MONG CÁC BẠN GIÚP ĐỠ
Điền vào chỗ trống :
a) s hay x ?
- sáng ...uốt
- xao ...uyến
- sóng ...ánh
- xanh ...ao
Bài 1: Chọn chống/trống điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... chọi
- ........... dịch
- ............ đồng
- ............. trải
Bài 2: Chọn chuyền/truyền điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... tin ; tuyên .......... ; gia ........... ; .......... bệnh ; dây ..........
Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu về đất nước dưới đây: ............. gấm vóc. ............. hữu tình.
1. Điền vào chỗ trống :
a) tr hay ch ?
Góc sân nho nhỏ mới xây
Chiều chiều em đứng nơi này em ...ông
Thấy trời xanh biếc mênh mông
Cánh cò ...ớp ...ắng ...ên sông Kinh Thầy
Trần Đăng Khoa
b) ưt hay ưc
- Chỉ có dòng suối lượn quanh
Th... nâng nhịp cối thậm thình suốt đêm.
Quang Huy
2 bạn nhanh nhất mình tick cho