Bài 1. Chuyển động cơ học

TD

Cùng một lúc có hai xe xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 60 km, v1=30km/h,xe hai khởi hành từ B với vận tốc v2=40km/h(Hai xe đều chuyển động thẳng đều).
a,Tính khoảng cách giữa hai xe sau một giờ xuất phát.
b,Sau khi xuất phát được 1 giờ 30 phút xe thứu nhất đột ngột tăng tốc với vận tốc v^,=50km/h. Hãy xác định thời gian địa điểm và vị trí hai xe gặp nhau

PA
29 tháng 12 2016 lúc 11:16

Tóm tắt:

s = 60 km

v1 = 30 km/h

v2 = 40 km/h
________________________

a) t = 1 giờ

s' = ? (km)

b) t' = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

v1' = 50 km/h

t'' = ? (h)

s'' = ? (km)

Giải:

a)

Quãng đường xe 1 đi được trong 1 giờ:

\(v_1=\frac{s_1}{t}\Rightarrow s_1=t\times v_1=1\times30=30\left(km\right)\)

Quãng đường xe 2 đi được trong 1 giờ:

\(v_2=\frac{s_2}{t}\Rightarrow s_2=t\times v_2=1\times40=40\left(km\right)\)

Khoảng cách từ A đến xe 2 sau 1 giờ là:

\(60+40=100\left(km\right)\)

Khoảng cách từ xe 1 đến xe 2 sau 1 giờ là:

\(s'=100-30=70\left(km\right)\)

b)

Quãng đường xe 1 đi được trong 1,5 giờ:

\(v_1=\frac{s_1'}{t'}\Rightarrow s_1'=t'\times v_1=1,5\times30=45\left(km\right)\)

Quãng đường xe 2 đi được trong 1,5 giờ:

\(v_2=\frac{s_2'}{t'}\Rightarrow s_2'=t'\times v_2=1,5\times40=60\left(km\right)\)

Khoảng cách từ A đến xe 2 sau 1,5 giờ là:

\(60+60=120\left(km\right)\)

Khoảng cách từ xe 1 đến xe 2 sau 1,5 giờ là:

\(120-45=75\left(km\right)\)

Thời gian để 2 xe gặp nhau là:

\(t''=\frac{75}{v_1'-v_2}=\frac{75}{10}=7,5\left(h\right)\)

Bình luận (0)
TT
11 tháng 2 2017 lúc 16:56

Cùng một lúc có hai xe xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 60km, v1=30km/h, xe hai khởi hành từ B với vận tốc v2=40km/h(Hai xe đều chuyển động thẳng đều).

a, Tính khoảng cách giữa hai xe sau một giờ xuất phát.

b, Sau khi xuất phát được 1 giờ 30 phút xe thứ nhất đột ngột tăng tốc với vận tốc v=50km/h. Hãy xác định thời gian địa điểm và vị trí của hai xe đó gặp nhau.

Bình luận (0)
PD
20 tháng 3 2017 lúc 12:50

70km/h và 7,5h thì phải mình nhác diễn dãi lắm

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NA
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
18
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
DS
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết