Bài 9: Hình chữ nhật

SK

Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì ? Vì sao ?

HT
25 tháng 10 2018 lúc 20:27

Bài giải:

Theo giả thiết II là trung điểm của ACAC nên IA=ICIA=IC
EE là điểm đối xứng với HH qua II nên II là trung điểm của HEHE hay IE=IHIE=IH

Tứ giác AHCEAHCE có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường do đó là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết 4)

Mặt khác AHAH là đường cao nên ˆAHC=900AHC^=900

Do đó AHCEAHCE là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết 3)

Bình luận (1)
TB
21 tháng 4 2017 lúc 15:24

giác AHCE là hình gì ? Vì sao ?
Bài giải:

Ta có IA = IC (gt)
IE = IH (gt)

Nên AHCE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết 4)

Lại có ˆAHCAHC^ =1v

Nên AHCE là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết 3) (Hoặc hình bình hành AHCE là hình chữ nhật vì có hai đường chéo bằng nhau).

Bình luận (0)
PT
13 tháng 10 2017 lúc 21:03

Ta có IA = IC (gt)
IE = IH (gt)

Nên AHCE là hình bình hành

Lại có góc AHC = 90 độ

Nên AHCE là hình chữ nhật (Hoặc hình bình hành AHCE là hình chữ nhật vì có hai đường chéo bằng nhau).


Bình luận (0)
LH
23 tháng 10 2018 lúc 16:34

Hình chữ nhậtTứ giác AEHC có :

I là trung điểm AC

I là trung điểm AE

=> Tứ giác AEHC là hình bình hành ( vì tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành )

Lại có H vuông góc

=> Hình bình hành AEHC là hình chữ nhật ( vì hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật)

Bình luận (0)
HT
25 tháng 10 2018 lúc 20:26

Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của HC, CE. Cá đường thẳng AM, AN cắt HE tại G và K.
a) CM tứ giác AHCE là hình chữ nhật
GIẢI:
*XÉT TỨ GIÁC AECH CÓ:
I LÀ TRUNG ĐIỂM AC
I LÀ TRUNG ĐIỂM HE
=>TỨ GIÁC AHCE LÀ HÌNH BÌNH HÀNH ( THEO DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HBH) (1)
TA LẠI CÓ: GÓC H = 90 ĐỘ (2)
TỪ 1 VÀ 2 => TỨ GIÁC AHCE LÀ HÌNH CHỮ NHẬT (THEO DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HCN)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
18
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết