\(S_{ABC}=\dfrac{1}{2}AB.AC.sinA\)
\(\Rightarrow AB=\dfrac{2S_{ABC}}{AC.sinA}=\dfrac{10\sqrt{3}}{3}\)
Áp dụng định lý hàm cos:
\(BC=\sqrt{AB^2+AC^2-2AB.AC.cosA}=5,89\)
\(\Rightarrow AH=\dfrac{2S}{BC}=6,79\)
\(S_{ABC}=\dfrac{1}{2}AB.AC.sinA\)
\(\Rightarrow AB=\dfrac{2S_{ABC}}{AC.sinA}=\dfrac{10\sqrt{3}}{3}\)
Áp dụng định lý hàm cos:
\(BC=\sqrt{AB^2+AC^2-2AB.AC.cosA}=5,89\)
\(\Rightarrow AH=\dfrac{2S}{BC}=6,79\)
mn giúp mình bài này với ạ.
cho tam giác ABC ( AB>BC) có AB + BC = 11, góc B bằng 60°, r của tam giác ABC là 2/ √3.
Tính đường cao AH của tam giác ABC
Cho tam giác ABC. Tính đường cao vẽ từ A và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác biế
a. CA = 8 ; AB = 5 ; góc A bằng
b. BC = 21 ; CA = 17 ; AB = 8
a) Cho tam giác ABC có a=7, b=8, c=5. Tính góc A và bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC? b) Chứng minh rằng: trong một hình bình hành tổng các bình phương 4 cạnh bằng tổng các bình phương 2 đường chéo
Cho tam giác ABC biết a = 24cm, b = 13cm, c = 15cm. tính diện tích S của tam giác và bán kính đường tròn nôi tiếp tam giác ABC
Cho tam giác ABC
a) Biết \(\widehat{A}\) = 90°, \(\widehat{B}\) = 58°, a = 72cm. Tính \(\widehat{C}\), cạnh b, cạnh c và đường cao ha
b) Biết a = 52,1cm, b = 85cm, c = 54cm. Tính các góc A,B,C
c) Biết a = 3, b = 4, c = 6. Tính diện tích của tam giác ABC
Biết a = 8, b = 10, c = 13. Tam giác có góc tù không? Và tính ma của tam giác ABC
Cho tam giác ABC có a = 4, b = 3, c = 2, M là trung điểm của AC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM.
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6cm. Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM và tính côsin của góc \(\widehat{BAM}\)
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ đỉnh C của tam giác ACM
d) Tính diện tích tam giác ABM
Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, đường phân giác trong ứng với góc A là la. Chứng minh: \(l_a=\dfrac{2bc.\cos\dfrac{A}{2}}{b+c}\)