\(S=\pi R^2=36\pi\Rightarrow R=6\)
Phương trình đường tròn:
\(\left(x+2\right)^2+\left(y-0\right)^2=36\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2+4x-32=0\)
\(S=\pi R^2=36\pi\Rightarrow R=6\)
Phương trình đường tròn:
\(\left(x+2\right)^2+\left(y-0\right)^2=36\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2+4x-32=0\)
Trong mp tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2-2x+8y+1=0 và đường thẳng d: 5x+12y-6=0. Phương trình các đường thẳng song song với d và tiếp xúc với (C) là
Viết pt tiếp tuyến của đường tròn (C) có pt: x2 + y2 - 2x + 4y - 3 = 0, biết rằng tiếp tuyến đó song song với d: x + y - 3 = 0
Cho đường tròn (Cm): xx2 +yy2 -2mx +2y +m+7=0 có tâm là I. Xác định m để đường thẳng d:x+y+1=0 cắt (Cm) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho IAB là ∆ đều.
Tìm các điểm trên đường tròn (C): x2 + y2 +2x -4y +4 = 0 biết tiếp tuyến tại các điểm đó qua A(-2,0)
Bài toán . Cho đường tròn (C) x2+y2-2x+2y-23=0
Lập phương trình đường thẳng D biết
D đi qua M(2;-3)và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho M là trung điểm của .AB
Cho đường tròn (C) x2+y2-2x+2y-23=0
Lập phương trình đường thẳng D biết
D đi qua N(7;3) và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt ,EF sao cho NE=3NF
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1;-2) và đường tròn (C): (x-2)2 + y2 =10. Số tiếp tuyến kẻ từ điểm M tới đường tròn (C) là :
A.2 B.1 C.0 D. vô số
Cho đường tròn (C): x2+y2=4, viết các phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm A(2;3)
Cho đường thẳng (d): x+y-1=0 và đường tròn (C): x^2+y^2-4x+2y-4=0. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (d) và cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB=2.