Các số tự nhiên chia 3 dư 1 lớn hơn 3 và nhỏ hơn 18 là: 4; 7; 10; 13; 16.
⇒ C = {4; 7; 10; 13; 16}
Các số tự nhiên chia 3 dư 1 lớn hơn 3 và nhỏ hơn 18 là: 4; 7; 10; 13; 16.
⇒ C = {4; 7; 10; 13; 16}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a) A={x|x là số tự nhiên chẵn, x<14};
b) B={x|x là số tự nhiên chẵn, 40<x<50};
c) C={x|x là số tự nhiên lẻ, x<15};
d) D={x|x là số tự nhiên lẻ, 9<x<20}.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
a) A={0; 3; 6; 9; 12; 15};
b) B={5; 10; 15; 20; 25; 30};
c) C={10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90};
d) D={1; 5; 9; 13; 17}.
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau
a) A là tập hợp tên các hình trong Hình 3;
b) B là tập hợp các chữ cái xuất hiện trong từ "NHA TRANG";
c) C là tập hợp tên các tháng của Quý II ( biết một năm gồm 4 quý );
d) D là tập hợp tên các nốt nhạc có trong khuông nhạc ở Hình 4
Cho tập hợp A={11;13;17;19}. Chọn kí hiệu "∈", "∉" thích hợp:
a) 11 ∈||∉ A
b) 12 ∉||∈ A
c) 14 ∉||∈ A
d) 19 ∈||∉ A