Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

KL

bài 1: Tuổi con hiện nay tuổi con bằng\(\dfrac{3}{5}\)tuổi mẹ. Cách đây 9 năm tuổi mẹ gấp đôi tuổi con. Tính tuổi con và tuổi mẹ hiện nay.

Bài 2: Hiện nay tuổi mẹ gấp \(\dfrac{5}{2}\)tuổi con. 6 năm trước tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi mẹ và tuổi con hiện nay.

Bài 3: Hiện nay tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. 15 năm sau tuổi bố chỉ còn gấp đôi tuổi con. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay.

KN
12 tháng 2 2018 lúc 13:02

Bài 1:

gọi x (tuổi) là số tuổi hiện nay của người mẹ

Số tuổi người con hiện nay là: \(\dfrac{3x}{5}\)(tuổi)

do 9 năm trước số tuổi của mẹ gấp đôi tuổi con nên ta có phương trình:

x - 9 = 2(\(\dfrac{3x}{5}\) - 9)

\(\Leftrightarrow\) x - 9 = \(\dfrac{6x}{5}\) - 18

\(\Leftrightarrow\) 18 - 9 = \(\dfrac{6x}{5}\) - x

\(\Leftrightarrow\) 9 = \(\dfrac{x}{5}\)

\(\Leftrightarrow\) x = 45

Vậy hiện nay mẹ 45 tuổi và con: 45.\(\dfrac{3}{5}\)= 27 tuổi

Bình luận (0)
KN
12 tháng 2 2018 lúc 13:07

Bài 2.

Gọi x (tuổi) là số tuổi của người con hiện nay

Số tuổi của người mẹ là: \(\dfrac{5x}{2}\)(tuổi)

Do 6 năm trước tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con nên ta có phương trình:

4(x - 6) = \(\dfrac{5x}{2}\) - 6

\(\Leftrightarrow\) 4x - 24 = \(\dfrac{5x}{2}\) - 6

\(\Leftrightarrow\) 4x - \(\dfrac{5x}{2}\) = 24 - 6

\(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{3x}{2}\) = 18

\(\Leftrightarrow\) x = \(\dfrac{18.2}{3}\) = 12

Vậy hiện nay người con 12 tuổi và người mẹ: 12.\(\dfrac{5}{2}\)= 30 (tuổi)

Bình luận (0)
KN
12 tháng 2 2018 lúc 13:12

Bài 3.

Gọi x(tuổi) là số tuổi của người con hiện nay

Số tuổi của người bố là: 5x

Do 15 năm sau tuổi bố gấp 2 lân tuổi con nên ta có phương trình:

5x + 15 = 2(x + 15)

\(\Leftrightarrow\) 5x + 15 = 2x + 30

\(\Leftrightarrow\) 5x - 2x = 30 - 15

\(\Leftrightarrow\) 3x = 15

\(\Leftrightarrow\) x = 5

Vậy hiện nay người con 5 tuổi và người bố: 5.5 = 25 tuổi

NHỚ TIK CHO MK NHA KO LẦN SAU MK KO GIÚP ĐÂU( Tại dạo này nghèo tik wákhocroikhocroikhocroi....)

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
LL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
PP
Xem chi tiết
HM
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết