Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

TA

Bài 1 Trong các cặp pt sau pt nào là pt tương dương

a 3x - 5 = 0 và (3x - 5)(x + 2) = 0

b x2 + 1 = 0 và 3(x+1) = 3x - 9

c 2x - 3 =0 và x/5 + 1 = 13/10

Bài 2 Giải các pt sau

a 4x - 1 = 3x - 2

b 3x + 7 = 8x - 12

c 1,2 - ( x - 0,8) = -2(0,9 + x)

d 2,3x - 2(0,7 +2x) = 3,6 - 1,7x

e 5x−42=16x+175x−42=16x+17

f 5(x−1)+26−7x−14=2(2x+1)7−55(x−1)+26−7x−14=2(2x+1)7−5

g x+13+3(2x+1)4=2x+3(x+1)6+7+12x12x+13+3(2x+1)4=2x+3(x+1)6+7+12x12

h 2−x2001−1=1−x2002−x20032−x2001−1=1−x2002−x2003

Bài 3 Giải các pt sau

a (x - 1)2 - 9 = 0

b (2x - 1)2 - (x + 3)2 = 0

c 2x2 - 9x + 7 = 0

d x3 - x2 - x + 1 = 0

e (x - 1)(5x + 3) = (3x - 8)(x - 1)

f x2 - 5 = (2x−√5)(x+√5)(2x−5)(x+5)

g (x + 2)(3 - 4x) = x2 + 4x + 4

h x3 + x2 + x + 1 = 0

Bài 4 Cho pt (m +1)x - 3m = 8

a Giải pt sau khi m = 3

b Với giá trị nào của m thì pt sau vô nghiệm


Các câu hỏi tương tự
NM
Xem chi tiết
AN
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
AN
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết