Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

CT

Bác Năm mua một ti vi và một quạt máy ở cửa hàng điện máy với tổng số tiền là 8 850 000 đồng. Nhưng nhân dịp xả hàng cuối năm nên giá tiền ti vi được giảm 15% và quạt máy giảm 10% do đó bác Năm chỉ trả số tiền là 7 540 000 đồng cho hai món hàng trên. Hỏi giá tiền ti vi và quạt máy ban đầu là bao nhiêu?

NT
10 tháng 6 2020 lúc 22:31

Gọi x(đồng) là giá tiền của một chiếc tivi(x>0)

Số tiền của một chiếc quạt máy là:

8850000-x(đồng)

Số tiền của một chiếc tivi sau khi được giảm 15% là:

\(x\cdot\left(1-\frac{15}{100}\right)=\frac{85x}{100}\)(đồng)

Số tiền của một chiếc quạt máy sau khi được giảm 10% là:

\(\left(8850000-x\right)\cdot\left(1-\frac{10}{100}\right)=\left(8850000-x\right)\cdot\frac{9}{10}\)(đồng)

Vì sau khi giá tiền tivi được giảm 15% và giá tiền quạt máy được giảm 10% nên bác Năm chỉ phải trả 7540000 đồng nên ta có phương trình:

\(\frac{85x}{100}+\left(8850000-x\right)\cdot\frac{9}{10}=7540000\)

\(\Leftrightarrow\frac{85x}{100}+7965000-\frac{9x}{10}-7540000=0\)

\(\Leftrightarrow\frac{85x}{100}-\frac{90x}{100}+425000=0\)

\(\Leftrightarrow-\frac{5x}{100}=-425000\)

\(\Leftrightarrow\frac{5x}{100}=425000\)

\(\Leftrightarrow\frac{x}{20}=425000\)

hay \(x=8500000\)(tm)

Giá tiền một chiếc quạt máy là:

8850000-8500000=350000

Vậy: ...

Bình luận (0)
HN
27 tháng 1 2021 lúc 17:48

ọi x(đồng) là giá tiền của một chiếc tivi(x>0)

Số tiền của một chiếc quạt máy là:

8850000-x(đồng)

Số tiền của một chiếc tivi sau khi được giảm 15% là:

x⋅(1−15100)=85x100(đồng)

Số tiền của một chiếc quạt máy sau khi được giảm 10% là:

(8850000−x)⋅(1−10100)=(8850000−x)⋅910(đồng)

Vì sau khi giá tiền tivi được giảm 15% và giá tiền quạt máy được giảm 10% nên bác Năm chỉ phải trả 7540000 đồng nên ta có phương trình:

85x100+(8850000−x)⋅910=7540000

⇔85x100+7965000−9x10−7540000=0

⇔85x100−90x100+425000=0

⇔−5x100=−425000

⇔5x100=425000

⇔x20=425000

hay  x=8500000 (tm)

Giá tiền một chiếc quạt máy là:

8850000-8500000=350000

Vậy: ...

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NT
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
RN
Xem chi tiết
LG
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết