TT

"Áp dụng quy tắc Slater xác định điện tích hiệu dụng Z* đối với electron 1s, 2s và 2p của nguyên tử Oxy?"

Bài làm: Cấu hình nguyên tử Oxy là: \(1s^22s^22p^4\)

Ta tính hệ số chắn b và điện tích hiệu dụng Z*:

Đối với orbital 1s: \(b=1.0,30=0,30\Rightarrow Z^{\cdot}=Z-b=8-0,30=7,7\)

- Đối với orbital 2s và 2p: \(b=5.0,35+2.0,85=3,45\Rightarrow Z^{\cdot}=Z-b=8-3,45=4,55\)

Đáp án là: 7,7;4,55 và 4,55

PT
18 tháng 12 2014 lúc 15:55

Câu này bạn Thắng làm đúng.

Bình luận (1)
ND
29 tháng 4 2017 lúc 14:40

gfd

Bình luận (0)
H24

wtf, cái j vậy bạn `:))

Bình luận (1)
H24
24 tháng 2 2020 lúc 20:15

Câu trả lời của em chính xác nhé!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
4 tháng 4 2020 lúc 20:28

\(\overrightarrow{1}\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DD
20 tháng 10 2020 lúc 12:37

Bài làm: Cấu hình nguyên tử Oxy là: 1s2 2s2 2p4

Ta tính hệ số chắn b và điện tích hiệu dụng Z*:

- Đối với orbital 1s: b=1.0,30=0,30⇒Z⋅=Z−b=8−0,30=7,7

- Đối với orbital 2s và 2p: b=5.0,35+2.0,85=3,45⇒Z⋅=Z−b=8−3,45=4,55

Đáp án là: 7,7;4,55 và 4,55

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
0D
29 tháng 12 2021 lúc 17:45

Ngu

 

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:12

a

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:12

a

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:12

a

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:12

a

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:12

a

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:12

a

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:13

q

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:13

q

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:13

q

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:13

q

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:13

q

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:13

q

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:13

q

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:13

a

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:13

x

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:13

x

Bình luận (0)
DV
18 tháng 1 2022 lúc 21:13

x

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết