a x + 5x^2=x(1+ 5x)
b x^2 – 9 =x^2 – 3^2=(x-3)(x+3)
c 2x^3 + x^2 + 2x + 1
=(2x^3 + x^2) + (2x + 1)
=x^2(2x + 1)+(2x + 1)
=(2x + 1)(x^2+1)
a: \(5x^2+x=x\left(5x+1\right)\)
b: \(x^2-9=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
a x + 5x^2=x(1+ 5x)
b x^2 – 9 =x^2 – 3^2=(x-3)(x+3)
c 2x^3 + x^2 + 2x + 1
=(2x^3 + x^2) + (2x + 1)
=x^2(2x + 1)+(2x + 1)
=(2x + 1)(x^2+1)
a: \(5x^2+x=x\left(5x+1\right)\)
b: \(x^2-9=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
a) (1,0 điểm) x + 5x^2
b) (1,0 điểm) x^2 – 9 .
c) (1,0 điểm) 2x^3 + x^2 + 2x + 1
tách thành nhân tử, trình bày ra lun:)
a) (1,0 điểm) 4x^2 + 8x.
b) (1,0 điểm) x^2 – 9 .
c) (1,0 điểm) 2x^3 – 3x^2 + 2x – 3.
phân tích đa thức thành nhân tử, trình bày ra luôn
a) (1,0 điểm) (x – 1)(2x + 3) – 2x 2 + 3x.
b) (1,0 điểm) (x + 3)2 – (x + 2) (x – 2).
rút gọn biểu thức, trình bày ra lun
a) (1,0 điểm) (x – 2)^2 .
b) (1,0 điểm) (x + 1)^3 .
c) (1,0 điểm) x^2 – 5^2
hằng đảng thức, trình bày ra hết luôn
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
a) (1,0 điểm) (3 + x) (4 – x) + x^2 – 2x.
b) (1,0 điểm) (x – 1)^2 – (x + 2) (x – 2).
a) (1,0 điểm) (3 + x) (4 – x) + x^2 – 2x.
b) (1,0 điểm) (x – 1)^2 – (x + 2) (x – 2).
trình bày ra hết lun
Bài 1 (1,0 điểm).
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x²(y – 1) – 4(y – 1)
b) Tính nhanh giá trị biểu thức: x² + 2x +1- y? tại x = 84 và y = 15
Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức A =x³ + 3x? + 3x - 2 và đa thức B =x+1
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.
Mọi người giúp em với ạ
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm biết:
a) 3x - 3 = 2( -1 + x)
b) x2 - 25 + ( x - 5 )2 = 0