Chủ đề 14: Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại-Phương pháp giải theo bảo toàn electron

NH

17. Cho m gam Zn tan vào H 2 SO 4 đặc nóng th được 6,72 lít hỗn hợp hai khí H 2 S và SO 2 (đktc) có tỉ
khối so với H 2 là 24,5. Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp? Tính giá trị của m?Tính khối lượng
muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
18. Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tan hoàn toàn trong H 2 SO 4 đặc nóng thu được 4,032 lít hỗn hợp hai khí
H 2 S, SO 2 có tỉ khối so với H 2 là 24,5 và dung dịch X, cho NaOH dư vào dung dịch X thu được m
gam kết tủa, nung kết tủa tới khối lượng không đổi thu được m gam một chất rắn. Tính % khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X sau phản
ứng. Tính giá trị của a và m?

H24
27 tháng 4 2020 lúc 16:20

17Câu hỏi của Thùy Trang - Hóa học lớp 10 | Học trực tuyến

18

Dùng phương pháp đường chéo:
=> tỉ lệ của SO2 và H2S là 1/1 =>n=4,032/22,4=0,18(mol)
mà nSO2=nH2S vì tỉ lệ 1/1
=>nSO2 và H2S là 0.18/2=0.09 (mol)
Có Fe - 3e ->Fe+3
Đặt sô mol Fe là x:
Vậy số mol Fe nhường 3x
Và có Al - 3e ->Al+3
Đặt số mol Al là y:
Vậy số mol Al nhường là 3y
Mặc khác có: S+6 + 2e ->S+4
Số mol S nhận=0.09 x 2=0.18(mol)
S+6 + 8e ->S-2
Số mol S nhận=0.09 x 8=0.72(mol)
Tổng số mol S nhận =0,18 + 0,72=0.9(mol)
Áp dụng bảo toàn e. e nhường =e nhận
=>3x + 3y=0.9
Mặc khác có 56x +27y =11 giải hệ phương trình ra x=0.1 (mol) và y=0.2 (mol)
=>%Fe=(0.1 x 56 x100)/11=51%
=>%Al=100%-60%=49%
Bảo toàn nguyên tố
Số mol Fe2(SO4)3 và Al2(SO4)3 =1/2 số mol của Fe và Al
=>nFe2(SO4)3=0,1/2=0,05mol
nAl2(SO4)3=0,2/2=0,1 mol
Fe2(SO4)3 + 6NaOH ->2Fe(OH)3 +3Na2SO4
0,05.............................0.1
Al2(SO4)3 + 6NaOH ->2Al(OH)3 + 3Na2SO4
0.1.............................0.2
m kết tủa = (0,1 x 107) + (0.2 x 78)=26.3(g)
Khi nung Fe(OH)3 và Al(OH)3
2Al(OH)3 ->Al2O3 + 3H2O
0,2.............0.1
2Fe(OH)3 ->Fe2O3 + 3H2O
0,1..............0,05
a gam là khối lượng của Al2O3 và Fe2O3 =>(0,1 x 102)+(0,05 x 160)=18,2(g)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
KK
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
CC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết