Chủ đề 14: Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại-Phương pháp giải theo bảo toàn electron

LC

Hòa tan 11g hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch HCl (dư) thu được 8,96 lít H2 (đktc)

a)     Tính thành phần % theo khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu

b)    Tính khối lượng muối tan thu được

c)     Nếu hòa tan hoàn toàn 2 kim loại trên bằng dung dịch axit H2SO4 đặc nóng thì thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu ?

H24
23 tháng 4 2021 lúc 22:12

a) Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=a\left(mol\right)\\n_{Fe}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow27a+56b=11\)  (1)

Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)

Bảo toàn electron: \(3a+2b=0,4\cdot2=0,8\)  (2)

Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al}=\dfrac{0,2\cdot27}{11}\cdot100\%\approx49,09\%\\\%m_{Fe}=50,91\%\end{matrix}\right.\)

b) Bảo toàn nguyên tố: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,2\left(mol\right)\\n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow m_{muối}=m_{AlCl_3}+m_{FeCl_2}=0,2\cdot133,5+0,1\cdot127=39,4\left(g\right)\)

c) Bảo toàn electron: \(3\cdot0,2+3\cdot0,1=2n_{SO_2}\)

\(\Rightarrow n_{SO_2}=0,45\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{SO_2}=0,45\cdot22,4=10,08\left(l\right)\)

Bình luận (0)
DH
23 tháng 4 2021 lúc 22:15

a) Gọi nAl = x, nFe = y

Có 27x + 56y = 11 (1)

Bảo toàn e

3x + 2y = 2.0,4 (2)

Từ 1 và 2 => x = 0,2, y = 0,1

\(\%mAl=\dfrac{0,2.27}{11}.100\%=49,09\%\)

\(\%mFe=100-49,09=50,91\%\)

b) BTKL: 

m muối = mkim loại + mHCl - mH2

= 11 + 0,4.2.36,5 - 0,4.2 = 39,4g

c) 

Bảo toàn e

Al => Al+3 + 3e                                  S+6 + 2e => S+4

0,2               0,6                                             2x          x

Fe => Fe+3 + 3e

0,1                  0,3

=> 2x = 0,6 + 0,3 => x = 0,45 mol

=> VSO2 = 0,45.22,4 = 10,08 lít

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LC
Xem chi tiết
CC
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
VL
Xem chi tiết
XT
Xem chi tiết