Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán 2019 – THPT Thăng Long HN
Link đề: https://dethitoan.com.vn/de-thi-hoc-ki-1-lop-12-mon-toan-2019-thpt-thang-long-hn-co-dap-an/
Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán 2019 – THPT Thăng Long HN
Link đề: https://dethitoan.com.vn/de-thi-hoc-ki-1-lop-12-mon-toan-2019-thpt-thang-long-hn-co-dap-an/
giải giúp mình nha
18.
\(y=a\) là tiệm cận ngang \(\Rightarrow a=-1\)
\(x=-c\) là tiệm cận đứng \(\Rightarrow c=-1\)
\(\Rightarrow y=\dfrac{-x+b}{x-1}\)
Đồ thị hàm số đi qua điểm \(\left(2;0\right)\Rightarrow\dfrac{-2+b}{2-1}=0\Rightarrow b=2\)
\(\Rightarrow T=0\)
19.
\(P=\dfrac{a^{\sqrt{2022}+1+2-\sqrt{2022}}}{a^{\left(\sqrt{2}-2\right)\left(\sqrt{2}+2\right)}}=\dfrac{a^3}{a^{-2}}=a^5\)
20.
\(T=2(a+b)^{-1}.(ab)^{\frac{1}{2}}\left[1+\dfrac{1}{4}\left(\sqrt{\dfrac{a}{b}}-\sqrt{\dfrac{b}{a}} \right)^2 \right]^\frac{1}{2}\)
\(=2(a+b)^{-1}(ab)^{\frac{1}{2}}\)\(\left[1+\dfrac{1}{4}.\dfrac{\left(a-b\right)^2}{ab}\right]^{\dfrac{1}{2}}\)
\(=2(a+b)^{-1}(ab)^{\frac{1}{2}}\)\(\left[\dfrac{a^2+b^2+2ab}{4ab}\right]^{\dfrac{1}{2}}\)
\(=2(a+b)^{-1}(ab)^{\frac{1}{2}}.\dfrac{a+b}{2(ab)^{\frac{1}{2}}}\)
\(=1\)
21.
Do số mũ \(\dfrac{1}{3}\) không nguyên nên:
ĐKXĐ: \(3x^2-1>0\Rightarrow x\in\left(-\infty;-\dfrac{1}{\sqrt{3}}\right)\cup\left(\dfrac{1}{\sqrt{3}};+\infty\right)\)
Một trang trại cần xây một bể chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch, không nắp (ở phía trên); biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng 8 m3 . Hỏi chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng xây bể là nhỏ nhất?
Đồ thị hàm số $f(x+2)-1$ thu được khi chúng ta tịnh tiến đồ thị sang trái $2$ đơn vị, sau đó tịnh tiến xuống dưới $1$ đơn vị.
Đây là bảng biến thiên thu được sau khi tịnh tiến. Từ đây, ta suy ra hàm $g(x)=|f(x+2)-1|$ có 5 điểm cực trị.
Trên tập hợp các số phức, xét pt: z2 - 2z - m + 2=0 (m là tham số thực). Gọi T là tập hợp các giá trị của m để pt trên có 2 nghiệm phân biệt được biểu diễn hình học bởi 2 điểm A và B trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2√2, với C( -1;1). Tổng các phần tử trong T bằng
\(f\left(x\right)=x^2-3x+2\int\limits^1_0f\left(x\right).f'\left(x\right)dx\)
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=x^2-3x+f^2\left(x\right)|^1_0\)
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=x^2-3x+f^2\left(1\right)-f^2\left(0\right)=x^2-3x+C\)
Với \(C=f^2\left(1\right)-f^2\left(0\right)\)
\(f\left(1\right)=C-2\) ; \(f\left(0\right)=C\Rightarrow f^2\left(1\right)-f^2\left(0\right)=\left(C-2\right)^2-C^2=C\)
\(\Rightarrow-4C+4=C\Rightarrow C=\dfrac{4}{5}\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)=x^2-3x+\dfrac{4}{5}\)
\(\Rightarrow\int\limits^a_0f\left(x\right)dx=\int\limits^a_0\left(x^2-3x+\dfrac{4}{5}\right)dx=\left(\dfrac{1}{3}x^3-\dfrac{3}{2}x^2+\dfrac{4}{5}x\right)|^a_0\)
\(=\dfrac{a^3}{3}-\dfrac{3a^2}{2}+\dfrac{4a}{5}=\dfrac{4a}{5}\)
\(\Rightarrow\dfrac{a^3}{3}-\dfrac{3a^2}{2}=0\Rightarrow a=\dfrac{9}{2}\)
Câu 25: Viết biểu thức \(\sqrt[3]{x.\sqrt[4]{x}}\left(x>0\right)\) dưới dang lũy thữa với số mũ hữu tỷ.
A. \(P=x^{\dfrac{1}{12}}\) B. \(P=x^{\dfrac{5}{12}}\)
C. \(P=x^{\dfrac{1}{7}}\) D. \(P=x^{\dfrac{5}{4}}\)
Bài tập số 4: Tìm số phức liên hợp \(\overline{Z}\) và tính modun (|z|) của số phức sau.
a, z = 2 + 3i b, \(z=\left(2+3i\right)^3\)
c, \(z=\dfrac{2+3i}{1-2i}\) d, \(z=\sqrt{2}-\dfrac{4}{3}i\)