Đề kiểm tra 1 tiết - Đề 3

DM
Xem chi tiết
H24
16 tháng 12 2021 lúc 21:00

Câu 14 : protein có tính đa dạng và đặc thù bởi :
A. Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin

B. Số lượng,thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin

C. Số lượng các axit amin

D. Thành phần các axit amin

Câu 15 : Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của proten

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 3

C . Cấu trúc bậc 2

D. Cấu trúc bậc 4

Câu 16 : Đơn phân cấu tạo nên protein là :

A. axit nucleic

B . nucleotit

C. axit amin

D. axit photphoric

Câu 17 : Đặc điểm cấu tạo anfo sau đây là của protein bậc 2

A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn

B . Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo

C . Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn

D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo

Bình luận (0)
IP
16 tháng 12 2021 lúc 21:00

Câu 14 : protein có tính đa dạng và đặc thù bởi :
A. Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin

B. Số lượng,thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin

C. Số lượng các axit amin

D. Thành phần các axit amin

Câu 15 : Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của proten

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 3

C . Cấu trúc bậc 2

D. Cấu trúc bậc 4

Câu 16 : Đơn phân cấu tạo nên protein là :

A. axit nucleic

B . nucleotit

C. axit amin

D. axit photphoric

Câu 17 : Đặc điểm cấu tạo anfo sau đây là của protein bậc 2

A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn

B . Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo

C . Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn

D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo

Bình luận (0)
MH
16 tháng 12 2021 lúc 21:02

Câu 14 : protein có tính đa dạng và đặc thù bởi :
A. Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin

B. Số lượng,thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin

C. Số lượng các axit amin

D. Thành phần các axit amin

Câu 15 : Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của proten

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 3

C . Cấu trúc bậc 2

D. Cấu trúc bậc 4

Câu 16 : Đơn phân cấu tạo nên protein là :

A. axit nucleic

B . nucleotit

C. axit amin

D. axit photphoric

Câu 17 : Đặc điểm cấu tạo anfo sau đây là của protein bậc 2

A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn

B . Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo

C . Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn

D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo

Bình luận (0)
DM
Xem chi tiết
H24
16 tháng 12 2021 lúc 20:56

12C

13A

Bình luận (1)
IP
16 tháng 12 2021 lúc 20:56

12) Chức năng tARN là :

A.Truyền đạt thông tin di truyền

B. Cấu tạo riboxom

C. vận chuyển axit amin

D. lưu giữ thông tin di truyền

13) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của :

1.ADN dạng xoắn kép

2. ADN dạng xoắn đơn

3. ARN vận chuyển

4. Protein

Phương án được chọn là :

A.1,3

B.1,2

C. 1,4

D.2,3

Bình luận (0)
T9
Xem chi tiết
H24
13 tháng 12 2021 lúc 17:41

a) P: Đỏ x đỏ

F1: có cây hoa trắng

=> Đỏ là tt trội, trắng là tt lặn

A : đỏ , a: Trắng

F1 có cây trắng (aa) -->P tạo giao tử a

KG đỏ P dị hợp tử: Aa x Aa

b) Để đời con chắc chắn đồng tính, chọn kiểu hình bố , mẹ 

P : trắng x trắng

F1: 100% trắng

Bình luận (0)
TD
Xem chi tiết
DD
8 tháng 12 2021 lúc 21:43

- Xảy ra khi nào?
+ NP: xảy ra ở Tb sdưỡng và tb sdục sơ khai
+ GP: Xảy ra ở tb sdục khi chín
- Cơ chế:
+ NP: chỉ 1 lần phân bào
+GP: 2 lần phan bào liên tiếp. GP1 gọi là phân baog giảm nhiễm. GP2 là phân bào nguyên nhiễm
- Sự biến đổi hình thái NST:
+ NP: chỉ 1 chu kì biến đổi
+GP: tr ải qua 2 chu kì biến đổi
- Kì đầu:
+ NP: NST kép chỉ đính vào thoi vô sắc ở phần tâm động
+ GP: NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp với nhau và xảy ra hiện tượng hoán vị gen(kì đầu 1)
- Kì giữa
+ NP: NST kép xếp thành 1 hàng trện mặt phẳng xích đạo
+ GP: NST kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo( kì giữa 1)
- Kì sau:
+ NP: NST kép tách nhau ra thành 2 NST đơn và phân li về 2 cực TB
+ GP: NST kép trong cặp đồng dạng tách nhau ra và phân ly về 2 cực TB( kì sau 1)
- KÌ cuối:
+ NP: Hình thành 2 Tb con giống nhau và giống hệt mẹ
+ GP: Hình thành hai tb con có bộ NST n kép( kì cuối 1 )
Sau đó, các TB con tiếp tục vào GP2. Kì cuối GP2 tạo ra 4 Tb con chứa bộ NST n
- Ý nghĩa
+ NP: Là kết quả phân hóa để hình thành nên các TB sinh dưỡng khác nhau.
Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ TB, thế hệ cơ thể
+ GP: Hình thành nên nhiều loại giao tử khác nhau
Các giao tử chứa bộ NST n qua thụ tinh sẽ khôi phục lại bộ 2n của loài
Là cơ sở tạo ra biến dị tổ hợp, làm phong phú đa dạng cho sinh giới

Bình luận (0)
LL
8 tháng 12 2021 lúc 21:44

tham khảo

undefined

Bình luận (0)
MN
Xem chi tiết
H24
22 tháng 11 2021 lúc 6:58

B

Bình luận (1)
LL
22 tháng 11 2021 lúc 6:58

Bình luận (1)
TB
22 tháng 11 2021 lúc 6:59

B

Bình luận (1)
GD
19 tháng 11 2021 lúc 13:47

a, Tổng số gen con:

\(4.2^3=32\left(gen\right)\)

b, Tổng số nucleotit các gen con:

\(32.60C=32.60.20=38400\left(Nu\right)\)

c, Chiều dài mỗi gen:

\(L=34.C=34.60=2040\left(A^o\right)\)

Bình luận (0)
F1
Xem chi tiết
MH
18 tháng 11 2021 lúc 18:52

Quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng nên:

Quả đỏ: AA hoặc Aa

Quả vàng: aa

Suy ra:

Phép lai P: quả đỏ  x quả đỏ có thể là: AA x AA, hoặc AA x Aa, hoặc Aa x AaPhép lai P: quả đỏ x quả vàng có thể là: AA x aa hoặc Aa x aaPhép lai P: quả vàng x quả vàng là: aa x aa

tham khảo

Bình luận (1)
GD
18 tháng 11 2021 lúc 19:15

Phép lai P là gì bạn nhỉ? Cây nào lai cây nào?

Bình luận (0)
VG
Xem chi tiết
CX
17 tháng 11 2021 lúc 7:23

P: AABB × aabb

G: AB × ab

F1: AaBb

F1×F1: AaBb × AaBb

Xét riêng từng cặp gen:

+ Aa × Aa → 1AA, 2Aa, 1aa

+ Bb × Bb → 1BB, 2Bb, 1bb

F2 → (AA, aa) × (BB, bb)

Các kiểu gen thuần chủng ở F2 là: AABB, AAbb, aaBB và aabb 

Bình luận (0)
VG
Xem chi tiết
DB
16 tháng 11 2021 lúc 21:32

23 NST giới tính

Bình luận (0)
HN
16 tháng 11 2021 lúc 23:50

NST giới tính là XX hoặc XY

Bình luận (0)
KN
Xem chi tiết