hãy tính:a)số mol,khối lượng,thể tichs ở đktc của 1,8.10^23 phân tử co2
b)khối lượng của 0,2mol CaCO3,3.10^23 phtử Fe(NO3)3 và13,44 lít khí O2 ở đktc
c)tính thể tích ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí sau:0,44gCO2;0,12.10^23 phân tử N2 và 0,8g SO3.
d)cần phải lấy bao nhiêu gam mỗi chất khí N2,CO2,C2H4 để chúng có cùng thể tích là 11,2 lít ở đktc
giúp e vs
35:Sắt (III) oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 7: 3. Khối lượng phân tử của oxi sắt là
A. 72. B. 80. C. 160. D. 232.
Câu 3. Dãy nào chỉ gồm các đơn chất phi kim?
A. C, P, H, O. B. C, P, H2, O.
C. C, P, H, O2. D. C, P, H2, O2.
Câu 3. Dãy nào chỉ gồm các đơn chất phi kim?
A. C, P, H, O. B. C, P, H2, O.
C. C, P, H, O2. D. C, P, H2, O2.
Câu 31: Trong những câu sau đây, những câu nào sai?
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hydro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hydro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric (HCl) gồm 2 chất là hydro và clo.
A. (a), (b). B. (a), (d). C. (b), (d). D. (c), (e).
Hòa tan muối cacbonat của kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thu được muối sunfat có nồng độ 14,45%. Tìm kim loại M.
Giả sử có 100g dd H2SO4
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=\dfrac{9,8}{100}.100=9,8\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH:
\(M_2\left(CO_3\right)_n+nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nCO_2\uparrow+nH_2O\)
\(\dfrac{0,1}{n}\)<----------0,1------------->\(\dfrac{0,1}{n}\)----------->0,1
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{M_2\left(CO_3\right)_n}=\dfrac{0,1}{n}.\left(2M_M+60n\right)\left(g\right)\\m_{M_2\left(SO_4\right)_n}=\dfrac{0,1}{n}.\left(2M_M+96n\right)\left(g\right)\\m_{CO_2}=0,1.44=4,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\dfrac{\dfrac{0,1}{n}.\left(2M_M+96n\right)}{\dfrac{0,1}{n}.\left(2M_M+60n\right)+100-4,4}.100\%=14,45\%\)
\(\Rightarrow M_M=30n\left(g\text{/}mol\right)\)
Xét các giá trị 1, 2, 3 thì không có giá trị nào tm nên đề sai
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\\
pthh:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1 0,1
\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
0,03 0,1
\(m_{Fe_2O_3}=0,03.160=5,3g\)
a/. Cho 6,5g kẽm tác dụng hết với axit Clohidric HCl. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc?
b/. Nếu dùng thể tích khí hiđro này để khử hết sắt (III) trong oxit Fe2O3. Tính khối lượng sắt (III) oxit cần đem phản ứng. ghi rõ nhen mình cám ơn mấy pồ nhiềuuuu
a)
Zn+2HCl->ZnCl2+H2
0,1-----------------0,1
n Zn=0,1 mol
3H2+Fe2O3-to>2Fe+3h2O
0,2---0,067
=>m Fe2O3=0,067.160=10,72g
=>VH2=0,1.22,4=2,24l
: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? (2đ)
1/. Zn + ?HCl ZnCl2 + ?
2/. Fe2O3 + …?… Fe + H2O
3/. ? SO2 + ? SO3
4/. ? KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + ?
\(1) Zn + 2HCl \rightarrow ZnCl_2 + H_2(thế)\\ 2) Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2(oxi.hoá-khử)\\ 3) 2SO_2 + O_2 \xrightarrow[V_2O_5]{t^o} 2SO_3(hoá.hợp)\\ 4) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2(phân.huỷ)\)
: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? (2đ)
1/. Zn + ?HCl ZnCl2 + ?
2/. Fe2O3 + …?… Fe + H2O
3/. ? SO2 + ? SO3
4/. ? KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + ?
\(1) Zn + 2HCl \rightarrow ZnCl_2 + H_2(thế)\\ 2) Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2(oxi.hoá-khử)\\ 3) 2SO_2 + O_2 \xrightarrow[V_2O_5]{t^o} 2SO_3(hoá.hợp)\\ 4) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2(phân.huỷ)\)
: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? (2đ)
1/. Zn + ?HCl ZnCl2 + ?
2/. Fe2O3 + …?… Fe + H2O
3/. ? SO2 + ? SO3
4/. ? KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + ?
1/. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
=> trao đổi
2/. Fe2O3 + 3 H2-to> 2 Fe + 3 H2O
=>oxi hóa khử
3/. 2 SO2 + -O2-to,V2O5-> 2SO3
=>hóa hợp
4/. 2KMnO4 -> t0 K2MnO4 + MnO2 + O2
=>phân hủy