Cho hỗn hợp A gồm Mg (0,1 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Xác định HNO3 tham gia phản ứng
Cho hỗn hợp A gồm Mg (0,1 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Xác định HNO3 tham gia phản ứng
Trình bày phương pháp hoá học phân biệt 4 chất rắn là KCL ,K2CO3,CaCO3 và BaSO4 .Viết phương trình phản ứng xảy ra
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử vào nước :
- mẫu thử nào tan là $KCl,K_2CO_3$ - nhóm 1
- mẫu thử nào không tan là $CaCO_3,BaSO_4$ - nhóm 2
Cho dung dịch $HCl$ vào nhóm 1 :
- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi là $K_2CO_3$
$K_2CO_3 + 2HCl \to 2KCl + CO_2 + H_2O$
- mẫu thử không hiện tượng gì là $KCl$
Cho dung dịch $HCl$ vào nhóm 2 :
- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi là $CaCO_3$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
- mẫu thử không hiện tượng gì là $BaSO_4$
Cho ví dụ về một số phân vi lượng
Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 16g NaOH thu được 200 gam dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất hãy nhận biết các dd chứa 1 trong các mẫu phân bón sau: kali nitrat, amoni nitrat, anomi sunfat, canxi đihidrophotphat
công dụng của phân phức tạp
cách bảo quản phân hỗn hợp, phân phức tạp và phan vi lượng
công dụng của phân phức tạp
cách bảo quản phân hỗn hợp, phân phức tạp và phan vi lượng
Cấu trúc tan trong nước của các loại phân kali
Cơ trế tan trong nước của phân kali
đốt m gam P sau đó cho sản phẩm tác dụng với 480mi dung dịch NaOH xmol/l thu được dung dịch chứa 4,68 gam chất tan . mặt khác cho m gam P tác dụng với HNO3 đặc nóng dư thu được m+55,72 gam NO2(đktc). giá trị của x gần nhất là