Cho tam giác ABC có b = 6cm, c = 4cm, góc A = 60 độ. Tính cạnh a, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, đường cao Bh của tam giác ABC
Cho tam giác ABC có b = 6cm, c = 4cm, góc A = 60 độ. Tính cạnh a, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, đường cao Bh của tam giác ABC
Cho \(\tan\alpha-5\cot\alpha+4=0.\). Tính \(A=\frac{4\sin\alpha+2\cos\alpha}{3\sin\alpha-\cos\alpha}\)
\(tana-5cota+4=0\Rightarrow tana-\dfrac{5}{tana}+4=0\)
\(\Rightarrow tan^2a+4tana-5=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}tana=1\\tana=-5\end{matrix}\right.\)
\(A=\dfrac{4sina+2cosa}{3sina-cosa}=\dfrac{\dfrac{4sina}{cosa}+\dfrac{2cosa}{cosa}}{\dfrac{3sina}{cosa}-\dfrac{cosa}{cosa}}=\dfrac{4tana+2}{3tana-1}=\left[{}\begin{matrix}3\\\dfrac{9}{8}\end{matrix}\right.\)
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, A = 200, C = 500. Độ dài cạnh AC (làm tròn một chữ số thập phân) là
A. 7,4cm B. 6,8cm C. 8,2cm D. 7,9cm
Cho tam giác ABC có AB = 4cm; AC = 6cm và A = 400. Độ dài cạnh BC (làm tròn một chữ số thập phân) là
A. 3,6cm B. 4,2cm C. 3,9cm D. 4,1cm
Áp dụng định lý Cosin:
\(BC^2=AB^2+AC^2-2.AB.AC.\cos A.\)
Thay: \(BC^2=4^2+6^2-2.4.6.\cos40.\\ \Rightarrow BC\approx3,9\left(cm\right).\)
\(\Rightarrow C.\)
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm; 5cm; 7cm . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (làm tròn một chữ số thập phân) là
A. 3,6cm B. 2,4cm C. 4,1cm D. 3,8cm
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm; 5cm; 7cm . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (làm tròn một chữ số thập phân) là
A. 3,6cm B. 2,4cm C. 4,1cm D. 3,8cm
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm; 5cm; 7cm . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (làm tròn một chữ số thập phân) là:
A. 3,6cm B. 2,4cm C. 4,1cm D. 3,8cm
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm; 5cm; 7cm . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (làm tròn một chữ số thập phân) là:
A. 3,6cm B. 2,4cm C. 4,1cm D. 3,8cm