CH 1.Trong không gian Oxyz ; Cho 3 điểm: A(-1; 1; 4) , B(1;- 1; 5) và C(1; 0; 3), toạ độ điểm D để ABCD là một hình bình hành là: A. D(-1; 2; 2) C. D(-1;-2 ; 2) D. D(1; -2; -2)
CH 2.Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A (1;–2;2) và B (– 2:0;1). Toạ độ điềm C nằm trên trục Oz để A ABC cân tại C là : A. C(0;0;2) C. C(0;–1;0) B. D(1; 2; -2) В. С(0,:0,-2) D. C( ;0;0)
CH 3. Trong không gian Oxyz cho 2 vectơ a =(1; 2; 2) và (1; 2; -2); khi đó : ¿(i+6) có giá trị bằng : С. 4 A. 10 В. 18 D. 8
CH 4.Trong không gian Oxyz cho 2 vecto a= (3; 1; 2) và b= (2; 0; -1); khi đó vectơ 2a-b có độ dài bằng : А. 3/5 В. 29 С. M D. S/5
CH 5. Cho hình bình hành ABCD với A (-1;0;2), B(3;4;0) D (5;2;6). Tìm khẳng định sai. A. Tâm của hình bình hành có tọa độ là (4;3;3) B. Vecto AB có tọa độ là (4;-4;-2) C. Tọa độ của điểm C là (9;6;4) D. Trọng tâm tam giác ABD có tọa độ là (3;2;2)
Tính các tích phân sau: 1) 2 ln e e x dx ; 2) 1 3 2 0 4 x dx x ; 3) /2 /4 1 tan dx x ; 4) 1 0 x e dx ; 5) 2 1 x xe dx ; 6) 0 1 3 4 dx x ; 7) 2 1 4 4 5 dx x x ; 8) 2 0 ln 1 x dx x (HD: 1 u x ) ĐS: 1) 2 e ; 2) 16 7 5 3 ; 3) ln 2 ; 4) 2
trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R: A. y= 2x-1/x+2 B. y= -x^3+x^2-5x C. y= x^3+2x+1 D.-x^4-2x^2+3
Câu 1: Cho đường thẳng (d) xác định bởi \(\hept{\begin{cases}y=-1\\x+z=0\end{cases}}\)và hai mặt phẳng (P): \(x+2y+2z+3=0,\)(Q): \(x+2y+2z+7=0\).
(Chọn đáp án đúng) Phương trình mặt cầu có tâm thuộc (d) và tiếp xúc với (P), (Q) là:
\(a)\left(x+3\right)^2+\left(y+1\right)^2+\left(z+3\right)^2=\frac{4}{9}\)
\(b)\left(x+3\right)^2+\left(y+1\right)^2+\left(z-3\right)^2=\frac{4}{9}\)
\(c)\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2+\left(z+3\right)^2=\frac{4}{9}\)
\(d)\left(x-3\right)^2+\left(y-1\right)^2+\left(z+3\right)^2=\frac{4}{9}\)
Câu 2: Cho mặt cầu (S): \(x^2+y^2+z^2-2x+2y+1=0\)và điểm \(M\left(0;-1;0\right).\)
Phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại M là:
\(a)2x+y-z+1=0.\) \(b)x=0.\)
\(c)-x+y+2z+1=0.\) \(d)x+y+1=0\)
Câu 3: Trong khai triển \(f\left(x\right)=\frac{1}{256}\left(2x+3\right)^{10}\)thành đa thức, hệ số của x8 là:
\(a)103680.\) \(b)405.\) \(c)106380.\) \(d)504.\)
Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình \(2^{x^2-3}.5^{x^2-3}=0,01.\left(10^{x-1}\right)^3\)là:
\(a)3.\) \(b)5.\) \(c)0.\) \(d)2\sqrt{2}.\)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) f(x) = ( 25 - x 2 ) trên đoạn [-4; 4]
b) f(x) = | x 2 – 3x + 2| trên đoạn [-10; 10]
c) f(x) = 1/sinx trên đoạn [π/3; 5π/6]
d) f(x) = 2sinx + sin2x trên đoạn [0; 3π/2]
a) (2+√3)2x=2-√3
b) 2x2-3x+2=4
c) 2.3x+1-6.3x-1-3x=9
d) log3(3x+8)=2+x
Câu 1:Cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(3; 1; -1), B(2; -1; 4) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x –y + 3z –1 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của (P)?A. 13 5 5 0x yz− − +=B. 13 5 5 0x yz+ − +=C. 13 5 5 0x yz− + +=D. 13 5 12 0x yz− −+=Câu 2:Cho mặt cầu (S):()()2223 5 9.x yz− ++ +=Tọa độ tâm I của mặt cầu là:A. ()3;5;0IB. ()3; 5;0I−C. ()3;5;0I−D. ()3; 5;0I−−Câu 3:Chomặt phẳng (): 60xyzα++−=. Điểm nào dưới đây không thuộc ()α?A. (2;2;2)MB. (3;3;0)NC. (1;2;3)Q.D. (1; 1;1)P−Câu 4:Cho 3 điểm A(2; 2; -3), B(4; 0;1), C(3; -2;-1). Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:A. G(3; 0; -1).B. G(-3; 0; 1).C. G(3; 0; 0).D. G(3; 0; 1).Câu 5:Cho mặt cầu ()2 22:( 3) ( 2) ( 1) 100Sx y z− ++ +− =và mặt phẳng ():2 2 9 0x yzα− −+=. Mặt phẳng ()αcắt mặt cầu ()Stheo một đường tròn ()C. Tính bán kính rcủa ()C.A. 6r=.B. 3r=.C. 8r=.D. 22r=.
1.Tính các giá trị biểu thức sau:
a)510000.log52-59999.log52-...-53.log52-52.log52=?
b)(x2+1).4100000-(x2+1).499999,5-...-(x2+1).43.5-(x2+1).43=?
2.Giải ptrình bậc cao sau:
a)x.(x2+y)150000-x.(x2+y)149999-...-x.(x2+y)2-x3-xy-2=0
b)xy(2y+1)50000-xy(2y+1)49999-...-xy(2y+1)2-2xy2-3=0
c)x2(x+1)10000-x2(x+1)9999-...-x2(x+1)2-x2(x+1)-x2-1=0
d)x.(\(\sqrt{x+1}\))10000-x.(\(\sqrt{x+1}\))9998-...-x.(\(\sqrt{x+1}\))4-x-3=0
3.Tính giá trị tại vị trí gián đoạn sau:
a)250000-249999-...-24-23=?Biết gián đoạn tại vị trí thứ 4
b)710000.log72-79999.log72-...-72.log72-7log72=?Biết gián đoạn tại vị trí 3->5
c)22+23+...+24999+25000=?Biết gián đoạn tại vị trí thứ 350 và vị trí 600
4.Thực hiện các yêu cầu sau:
Cho pt M: x.(x+1)50000-x.(x+1)49999-...-x.(x+1)3-x.(x+1)2-n=0
a.Xác định x=?
b.Tính n=?
c.Số nào dưới đây là số nguyên tố:
A.n+1/n-1
B.n+2/n-2
C.n+3/n-3
D.n+4/n-4
d.Xác định phương trình đồng dạng bậc 20(¶20)?
5.Cho ptrình bậc 2 sau:x2-2x=0
a.Xác định hàm P=?
A.P=(x2)x^2-2x B.P=(x2-2x)/(x2-2x) C.P=2xx^2 D.(x2-2x)x^2-2x
b.Xác định hàm P(x)?Biết Q(x)=2x+1
A.P(x)=2x B.P(x)=2.(x+1) C.P(x)=2.(x+2) D.P(x)=2.(x+3)
c.Tính lim(P/Q(x))=?
A.0 B.1 C.2 D.3
d.Ptrình bậc cao:250000-249999-...-22-21 ~ vs hàm nào cuả pt bậc 2?
A.2P=2.2xx^2-2x B.2P=2.x2.2x C.2P=2.22x D.2P=2.42x
e.Đồ thị hàm bậc cao nằm trên:
A.Trục tung B.Trục hoành C.A,B đúng D.A,C sai
f.Khi nào P=P(x)?
A.Q(x)=0 B.P(x)=0 C.P=0 D.Q(x)=P
g.Hãy biến ptrình bậc 3 sau về ptrình bậc cao:x3-x=0?
A.(x3-x)50000-(x3-x)49999-...-(x3-x)2-x3-x=0
B.(x3-x)50000-(x3-x)49999-...-(x3-x)2-x3+x=0
C.(x3+x)50000-(x3+x)49999-...-(x3+x)2-x3-x=0
D.(x3+x)50000-(x3+x)49999-...-(x3+x)2-x3+x=0
h.Từ ptrình bậc 3 ở câu g so sánh P1=xx^3-x và P2=x3.(x^3-x)
A.P1>P2 B.P1=P2 C.P1<P2 D.P1~P2
i.Từ câu h,hãy tính giá trị biểu thức sin(P1-1)+cos(P2-1)+tan(P1P2-P1-P2+1)=?
A.-3 B.-1 C.1 D.3
Giúp mik với
(2+√3)2x=2-√3
b) 2x2-3x+2=4
c) 2.3x+1-6.3x-1-3x=9
d) log3(3x+8)=2+x
Giá trị lớn nhất của hàm số sau trên khoảng (- ∞ ; + ∞ ) là:
y = 1 x 2 + x + 1
A. 1 B. 4/3
C. 5/3 D. 0