x4 + 4x2y + 3y2 +6y - 16 = 0
(x4 +4x2y + 4y2) - (y2 -6y + 9) - 7 = 0
(x2 + 2y)2 - (y-3)2 = 7
(x2 +y - 3).(x2 +3y - 3) = 7
....
bn tự lập bảng nha
x4 + 4x2y + 3y2 +6y - 16 = 0
(x4 +4x2y + 4y2) - (y2 -6y + 9) - 7 = 0
(x2 + 2y)2 - (y-3)2 = 7
(x2 +y - 3).(x2 +3y - 3) = 7
....
bn tự lập bảng nha
Tìm x,y để các phương trình sau nghiệm nguyên:
a, x^2 + y^2 - 2x - 6y + 10 = 0
b, 4x^2 + y^2 + 4x - 6y - 24 = 0
c ,x^2 + y^2 - x - y - 8 = 0
Tìm GTNN của các câu sau đây:
a) A=4x^2+y^2-12x+3y+5
b) B=x^2+9y^2+4x-6y-1
c) C= 25x^2+4y^2-10x-6y+3
d) D=x^2+y^2+z^2-x+2y+3z-1
Tìm nghiệm nguyên của các pt sau
\(a,x^2+y^2+xy+3x-3y+9=0\)\(0\)
\(b,x^2-4x-2y+xy+1=0\)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) \(3x^3y^2-6xy\)
2) \(\left(x-2y\right).\left(x+3y\right)-2.\left(x-2y\right)\)
3) \(\left(3x-1\right).\left(x-2y\right)-5x.\left(2y-x\right)\)
4) \(x^2-y^2-6y-9\)
5) \(\left(3x-y\right)^2-4y^2\)
6) \(4x^2-9y^2-4x+1\)
8) \(x^2y-xy^2-2x+2y\)
9) \(x^2-y^2-2x+2y\)
Bài 2: Tìm x:
1) \(\left(2x-1\right)^2-4.\left(2x-1\right)=0\)
2) \(9x^3-x=0\)
3) \(\left(3-2x\right)^2-2.\left(2x-3\right)=0\)
4) \(\left(2x-5\right)\left(x+5\right)-10x+25=0\)
bài 1 Tìm x,y thỏa mãn pt. x2-8x+y2+6y+25=0
bài 2 Tìm a để phương trình (4 + a)x = a-2 có nghiệm duy nhất thỏa mãn x= -2/3
bài 3 Tìm gtrị nhỏ nhất của bthức A= a4-2a3+3a2-4a+5
bài 4 Tìm các gtị nguyên của x,y biết xy-3x+2y=13.
bài 5 Tìm các gtrị nguyên của x,y biết xy-x-3y=2
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau
\(a,x^2+y^2+xy+3x-3y+9\)\(=0\)
\(b,x^2-4x-2y+xy+1=0\)
1/ tìm GTNN
4x^2+y^2-4x-2y+3
X^2+y^2+2*(x-2y)y+6
2 phân tich đa thức thành nhân tử
(x+y)^2-25(x+y)+24
2x^3y-2xy-4xy-2xy
y^2 +3xy+3y^2 (y#0)
(x^2+4x+8)^2-3x(x^2+4x+8) +x^2
x^3-y^3-3x+3y
x^4+6x^2+13x^2+12x+4
Tìm x , y :
a) 2x^2 + 2y^2 - 2xy + 6x + 6y + 18 = 0
b) 10x^2 + y^2 - 6xy + 4x + 4 = 0
Tìm x , y :
a) 2x^2 + 2y^2 - 2xy + 6x + 6y + 18 = 0
b) 10x^2 + y^2 - 6xy + 4x + 4 = 0