\(x^3+5x^2-6x=0\)
\(x^3-x^2+6x^2-6x=0\)
\(x^2\left(x-1\right)+6x\left(x-1\right)=0\)
\(\left(x-1\right)x\left(x+6\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=0\\x=-6\end{matrix}\right.\)
\(x^3+5x^2-6x=0\)
\(x^3-x^2+6x^2-6x=0\)
\(x^2\left(x-1\right)+6x\left(x-1\right)=0\)
\(\left(x-1\right)x\left(x+6\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=0\\x=-6\end{matrix}\right.\)
Giải các phương trình sau:
a) x²+4x+3=0
b)x²+3x-2=0
c)-3x²+5x+8=0
d)9x²-6x+1=0
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau:
a) 2x2 - 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0;
c) 6x2 + x - 5 = 0; d) 3x2 + 5x+ 2 = 0;
e) y2 - 8y + 16 = 0 f) 16z2 + 24z + 9 = 0.
Tìm m để pt \(x^6+6x^4-m^3x^3+\left(15-3m^2\right)x^2-6mx+10=0\) có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Giải các phương trình sau bằng hai cách (giải phương trình tích, bằng công thức nghiệm) và so sánh kết quả tìm được :
a) \(5x^2-3x=0\)
b) \(3\sqrt{5}x^2+6x=0\)
c) \(2x^2+7x=0\)
d) \(2x^2-\sqrt{2}x=0\)
BÀI NÀY DỄ ỢT: 1, (x2 -6x -9)2 = x(x2 -4x-9)
2, \(4\sqrt{2}x^3-22x^2+17\sqrt{2}x-6=0\)
Cho phương trình x^2-6x+2m-3=0 (1)
a) giải phương trình (1) với m=4
b) tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1;x2
C) tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép ? Tìm nghiệm kếp ấy
Giải phương trình: \(\dfrac{x^2-10x+15}{x^2-6x+15}=\dfrac{4x}{x^2-12x+15}\)
Tìm max và min của các biểu thức sau:
1)\(\frac{6x+17}{x^2+2}\) 2)\(x^2+y^2+x-y-2xy+1\)
Câu 1 :
Cho biểu thức :
\(B=3\left(sin^8x-cos^8x\right)+4\left(cos^6x-sin^6x\right)+6sin^4x\)
Chứng minh rằng biểu thức B ko phụ thuộc vào biến x .
Câu 2 :
Tìm cặp số ( x ; y ) nguyên dương với x nhỏ nhất thỏa mãn phương trình :
\(\sqrt[3]{156x^2+807}+144x^2=20y^2+52x+59\)
Câu 3 :
Biết rằng : \(\left(2+x+2x^3\right)^{15}=a_0+a_1x+a_2x^2+a_3x^3+....a_{45}x^{45}\)
Tính chính xác tổng : \(S=a_1+a_2+a_3+.........+a_{45}\)