\(\text{12m}^2\text{4cm}^2=12,0004\text{m}^2\)
\(\text{12m}^2\text{4cm}^2=12,0004\text{m}^2\)
Viết thành phân số thập phân rồi rút gọn thành phân số tối giản:
4dm2= .......................=......................... m2
20cm2= ....................= ...................m2
125mm2...................=......................m2
Viết số đo khối lượng sau thành số thập phân (gọn nhất).
13kg 4g =............ Kg
Viết số đo khối lượng sau thành số thập phân (gọn nhất).
483 kg =............... yến
Viết số đo khối lượng sau thành số thập phân (gọn nhất).
62 tạ 6 kg =............. tạ
bài 12: viết số thập phân vào chỗ chấm .
15 m2 27dm2 = ........m2
2 cm2 5mm2 =.........cm2
34 m2 45cm2 =.......m2
7dm2 30cm2 = .......dm2
bài13 : viết các số đo sau có đơn vị là dm2
5dm2 3cm2
12dm2 123mm2
31dm2 20mm2
bài14: viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4m 25cm = m
12m 8dm= m
26m 8cm = m
248 dm = m
36 dm = m
giúp mình với nhanh lên
Viết số đo diện tích sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất)
\(\text{38,4 ha = ..........dam}^2\)
Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân 9m 12cm =…………….m 13cm2 =…………..dm2 26dm 5cm = …………..dm 45m22dm2 = …………. m2
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).
24m 6dm = ............dam