a: \(=\left(x+1\right)^3\)
b: \(=\left(x+2\right)^3\)
a) \(\left(x-1\right)^3\)
b) \(\left(x+2\right)^3\)
a) \(\left(x+1\right)^3\)
b) \(\left(x+2\right)^3\)
a: \(=\left(x+1\right)^3\)
b: \(=\left(x+2\right)^3\)
a) \(\left(x-1\right)^3\)
b) \(\left(x+2\right)^3\)
a) \(\left(x+1\right)^3\)
b) \(\left(x+2\right)^3\)
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: –x3 + 3x2 – 3x + 1
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng :
3x^2+3x+1+x^3
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 8 – 12x + 6x2 – x3
đề bài: viết các biểu thức dưới dạng lập phương của 1 tổng,1 hiệu
Viết biểu thức x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 dưới dạng lập phương của một tổng
Bài 1:
Cho ba số thực x,y,z khác 0 thỏa mãn (x+y+z)^2= x^2+y^2+z^2. Chứng minh rằng 1/x+1/y+1/z =0
Bài 2: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
-8x^6 - 12^4 - 6x^2- y^3
Bài 3:Viết biểu thức sau dưới dạng tích
1/9-(2x-y)^2
giúp mình với ạ, mình đang cần gấp ạ. Cảm ơn ạ!
Viết biểu thức x^3 + 3x^2 + 3x + 1 dưới dạng lập phương của một tổng.
viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hay một hiệu:
(x+y)^3(x-y)^3