1. Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2 - 6z + 5 - t2 - 4t
b) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8
2. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương:
a) (x + y + 4)(x + y - 4)
b) (x - y + 6)(x + y - 6)
c) (y + 2z - 3)(y - 2z - 3)
d) (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x)
Viết mỗi biểu thức sau dưới hiệu của hai bình phương:
a) (x+y+1).(x+y-1)
b) (x-y+6).(x+y-6)
c) (y+2z-3).(y-2z-3)
d) (x+2y-3).(y-2z-3)
Ai giúp mk mấy bài này vs ạ
B1) Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương
a)\(x^2\)+ 10x + 26 + \(y^2\)+ 2y
b) \(z^2\)- 6z +5 - \(t^2\)- 4t
c) \(x^2\)- 2xy + \(2y^2\)+ 2y +1
d) \(4x^2\)- 12x - \(y^2\)+ 2y +1
B2) Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương
a) ( x + y + 4) x ( x + y - 4 )
b) ( x - y + 6 ) x ( x + y - 6 )
c) ( y + 2z - 3) x ( y - 2z - 3 )
d) ( x + 2y + 3z ) x ( 2y + 3z - x)
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc hiệu hai bình phương:
a) 25x2-5xy+1/4y2
b) 9x2 + 12x + 4
c) x2 – 6x + 5 – y2 – 4y
d) (2x – y)2 + 4.(x + y)2 – 4.(2x – y).(x + y)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu B = (x/2 +y)^3 -6(x/2 + y )^2z + 6(x+2y)z^2 - 8z^3
viết biểu thức(x+y+4)(x+y-4) dưới dạng hiệu 2 bình phương
viết biểu thức sau thành hiệu của 2 bình phương( tức a2_b2):
(x-y+6).(x+y-6)
Viết biểu thức sau về dạng bình phương : X^2+y^2+2x-6y +10
BT1:Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu 2 bình phương
a) (x+y+4)(x+y-4)
b) (x-y+6)(x+y-6)
BT2: Rút gọn biểu thức sau
a) x2(x+4)(x-4)-(x2+1)(x2-1)
Viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
y2 + 4y + 4 +x +2xy+ y2