Sục từ từ V lít CO2 vào 800ml dung dịch A gồm KOH 0,05M và Ca(OH)2 0,02M
a)tính V để thu được lượng kết tủa lớn nhất
b)Tính V để thu được lượng kết tủa là 1 gam
c)tính kết tủa thu được khi V=13,44 lít
khử hoàn toàn 1 lượng oxit của kim loại M thành kim loại cần V lít H2 ở đktc lấy lượng kim loại M thu được cho tan hết trong dung dịch HCl dư thu được V' lít H2 ở đktc so sánh V và V'
Thực hiện 2 thí nghiệm sau: 1. Cho 2,6g Zn vào m(g) dung dịch acetic acid 2% thì thu được V lít khí không màu 2. Cho 4,6 g Na vào m’ (g) ethanol thu được V’ lít khí không màu. A. Viết pthh xảy ra ở 2 thí nghiệm B. Tính gis trị caue m, m’, V, V’. Biết thể tích các khí đều đo được ở đkc
Dẫn khí 3.36l etilen vào V ml dung dịch brom 2M. Tính giá trị của V?
cho 13 g kẽm và 14 g sắt vào 500 ml dd h2so4 1M(D=1,14g/ml)khuấy đề cho pứ xảy ra hoàn toàn
a,viết pthh
b tính V khí (đktc) sinh ra
c,sau pứ thêm nước vào để có 600 g dd, tính lượng nước thêm vaò và nồng độ phần trăm các chất có trong dd
Trung hòa 50 ml dd NaOH 2M cần V ml dd H2SO4 1M. Tính giá trị của V
Đốt V lít khí metan sau pư thu được 3,6 gam nước. Tìm V? biết hao hụt 10%.
Lấy 3,2g một kim loại hoá trị II không đổi tác dụng H2SO4 đặc , đun nhẹ thu được V lít khí SO2(đktc). V lít khí này làm mất màu 100ml dd Br2 0,5M. Kim loại và giá trị V lần lượt là:
14. Hấp thụ hoàn toàn V (lít) (đktc) khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của V là: 0,336 ≤ V ≤ 1,568 thì m có giá trị trong khoảng nào?
Cho 5,4 g bột nhôm vào nước lít H2 SO4 đặc nóng dư thu v lít SO2 đktc tính V