Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn , có thể thay thế cho nhau trong lời nói : im lặng , vắng vẻ , im ắng , vắng ngắt ,tĩnh mịch , vắng tanh , vắng lặng , yên lặng , vắng tênh .
Từ nào đồng nghĩa với từ im ắng?
a) Lặng im
b) Nho nhỏ
c) Lim dim
Từ đồng nghĩa với từ im ắng là từ nào ?
1Điền từ đồng nghĩa với rộng vào chỗ chấm
a)Con đường mới được sửa lại rộng...................................
b)Cánh đồng ..................quê em là vựa lúa lớn của tỉnh
c)Trong kkhông gian...................................ấy có biết bao nhiêu hình tinh
2 gạch dưới từ đồng nghĩa với nhau trong các câu sau đây
-khung cảnh ở đó yên ắng một cách lạ kì.
-giữa màn đêm tĩnh mịch một tiếng động phát ra.
-dòng sông lặng ngắt như tờ
-Không gian im lìm khong hề có tiếng động gì cả
từ đồng nghĩa với từ yên lặng ?
A) Im lặng
B) Vang động
C) Mờ ảo
D) Sôi động
NHANH TICK
xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa :sợ hãi,quạnh quẽ kinh hãi,yên lăng,khiếp sợ,in ắng,vắng lặng,hãi hùng,khinh khiếp,tĩnh mịch ,hiu quạnh
từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch
a im lặng b thanh vắng c âm thầm d lạnh lẽo
Chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau về nghĩa của những từ đồng nghĩa ( in nghiêng ) trong đoạn văn sau :
Cảnh vật trưa hè ở ở đây yên tĩnh,cây cối đứng im lìm,không gian vắng lặng,ko một tiếng động nhỏ...
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên
- Lặng yên
- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh