trong các từ sau , từ nào không phải từ hán việt❔
a] trí tuệ b]gia đình c] công cuộc d] lâu đài
trong các từ sau , từ nào không phải từ hán việt❔
a] trí tuệ b]gia đình c] công cuộc d] lâu đài
trong các từ sau,từ nào không phải là từ HÁN VIỆT ?
A.Trí tuệ B.Gia Đình C.Công cuộc D.Lâu dài
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A. Khôi ngô
B. Nhà vua
C. Tuấn tú
D. Sính lễ
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A. Ẩn dụ
B. Nhân hóa
C. Hoán dụ
D. Nói quá
mik đang cần gấp mn ơi
Tìm các từ Hán Việt chỉ đồ dùng trong gia đình
giải nghĩa từ chạy trong các câu sau và cho biết từ nào dùng theo nghĩa gốc ? từ nào dùng theo nghĩa chuyển ?
a. chúng tôi tham gia cuộc thi chạy 100m.
b. gia đình cô ấy phải chạy ăn từng bữa bữa
Tìm 10 từ Hán Việt chỉ đồ vật dụng trong gia đình và nêu ý nghĩa các từ đó
viết đoạn văn từ 7 đến 10 câu về chủ đề gia đình trong bài có sử dụng từ láy từ ghép và từ Hán Việt ( gạch chân dưới các từ đố
Phương án nào sau đây nói đúng nhất nghĩa của từ hán việt "lễ phép"?
A. Cách cư xử có phép tắc trong gia đình, ngoài xã hội.
B. Thái độ đúng mực, kính trọng người trên.
C. Cách cư xử lịch thiệp, tuân theo phép tắc.
D. Tỏ ra lịch sự, lễ độ.
giải nghĩa từ chạy trong các câu sau a. chúng tôi tham gia cuộc thi chạy 100m.b. gia đình cô ấy phải chạy ăn từng bữa bữa