Phương trình hóa học của phản ứng tạo nước:
2H2 + O2 → 2H2O.
So sánh tỉ lệ . Như vậy lượng H2 dư nên tính khối lượng nước sinh ra theo oxi.
Theo phương trình trên ta có:
nH2O = 2. 0,125 = 0,25 mol.
mH2O = 0,25 .18 = 4,5g.
Phương trình hóa học của phản ứng tạo nước:
2H2 + O2 → 2H2O.
So sánh tỉ lệ . Như vậy lượng H2 dư nên tính khối lượng nước sinh ra theo oxi.
Theo phương trình trên ta có:
nH2O = 2. 0,125 = 0,25 mol.
mH2O = 0,25 .18 = 4,5g.
tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hidro tác dụng với 2,8 lít khí oxi (các thể tích khí đo ở đktc)
Bài 6 :tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít hidro tác dụng với 2,8 lít khí õi (các thể tích khí đo ở đktc )
GIúp mk với ạ :)))
cho 2,8 gam khí Nitơ tác dụng với 10,08 lít khí Hiđro. tính % thể tích của các khí thu được sau khi phản ứng kết thúc
Cho 11,2 lít khí hiđro (đktc) tác dụng hết với khí oxi thu được nước . Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc). Tính khối lượng nước tạo thành.
Cho 2,4 lít khí H 2 tác dụng với 7,6 lít khí O 2 thu được khối lượng nước là? Biết các thể tích khí được đo ở đktc.
A. 1,92g
B. 1,93g
C. 4,32g
D. 0,964g
Cho 48g CuO tác dụng với khí Hiđro , đun nóng.
a. Tính số gam đồng tạo ra
b. Tính thể tích khí Hiđro thu được ở đktc
c. Cho lượng Hiđro trên tác dụng với oxi, tính khối lượng nước thu được
Bài 5: Cho 2,24 lit khí hiđro tác dung với 1,68 lit khí oxi . Tính khối lượng nước thu được. ( Thể tích các khí đo ở đktc).
a) Nhiệt phân m gam KMnO4 thu được 11,2 lít khí oxi (đktc). Tính m. (K = 39; Mn = 55; O = 16)
b) Khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 bằng V lít (đktc) khí hiđro ở nhiệt độ cao. Tính V. ( Fe = 56; O = 16)
c) Cho 8 gam bột CuO tác dụng với 1,12 lít khí H2 (đktc) ở nhiệt độ cao. (O = 16; Cu = 64)
- Chất nào còn dư sau phản ứng và dư là bao nhiêu mol?
- Tính khối lượng chất rắn và thể tích chất khí (đktc) thu được sau phản ứng.
cho 4,47 lít khí hidro (ở đktc) tác dụng với khí õi thu được m gam nước
a) tính m
b) tính thể tích khi õi cần dùng ở đktc