TL

a) Nhiệt phân m gam KMnO­4 thu được 11,2 lít  khí oxi (đktc). Tính m. (K = 39; Mn = 55; O = 16)

b) Khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 bằng V lít (đktc) khí hiđro ở nhiệt độ cao. Tính V. ( Fe = 56; O = 16)

c) Cho 8 gam bột CuO tác dụng với 1,12 lít khí H2 (đktc) ở nhiệt độ cao. (O = 16; Cu = 64)

- Chất nào còn dư sau phản ứng và dư là bao nhiêu mol?

- Tính khối lượng chất rắn và thể tích chất khí (đktc) thu được sau phản ứng.

H24
28 tháng 2 2022 lúc 16:37

a) \(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)

PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

                 1<-----------------------------0,5

=> \(m_{KMnO_4}=1.158=158\left(g\right)\)

b) \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{80}{160}=0,5\left(mol\right)\)

PTHH: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O

              0,5--->1,5

=> \(V_{H_2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)

c) \(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)

\(n_{H_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)

PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O

Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}\) => CuO dư, H2 hết

PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O

            0,05<-0,05---->0,05-->0,05

=> \(n_{Cu\left(dư\right)}=0,1-0,05=0,05\left(mol\right)\)

mCu = 0,05.64 = 3,2 (g)

VH2O = 0,05.22,4 = 1,12 (l)

Bình luận (0)
NG
28 tháng 2 2022 lúc 16:40

a)\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\)

   \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

    1                                                   0,5

   \(M_{KMnO_4}=1\cdot158=158g\)

b)\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{80}{160}=0,5mol\)

   \(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)

   0,5          1,5

   \(V_{H_2}=1,15\cdot22,4=25,76l\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PH
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết