Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6

Bài 24: Tính chất của oxi

BV

Tính khối lượng oxi dùng để đốt cháy hết hỗn hợp

A) 0,5mol sắt, 1,25mol nhôm và 1,5 mol kẽm

B) 3,1g P; 6,4g S và 3,6g C

C) 1,6g CH4; 2,8g CO và 0,58g C4H10

BT
23 tháng 4 2020 lúc 10:04

a. \(n_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\)

\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

\(n_{O2}=\frac{2}{3}n_{Fe}=\frac{2}{3}.0,5=0,333\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,333.22,4=7,46\left(l\right)\)

\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)

\(n_{O2}=\frac{3}{4}n_{Al}=\frac{3}{4}.1,25=0,9375\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,9375.22,4=21\left(l\right)\)

\(2Zn+O_2\rightarrow2ZnO\)

\(n_{O2}=\frac{1}{2}n_{Zn}=\frac{1}{2}.1,5=0,75\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right)\)

b. \(n_P=\frac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)

\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)

\(n_{O2}=\frac{5}{4}_P=\frac{5}{4}.0,1=0,125\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)

\(S+O_2\rightarrow SO_2\)

\(n_S=n_{O2}=\frac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

\(C+O_2\rightarrow CO_2\)

\(n_C=n_{O2}=\frac{3,6}{12}=0,3\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)

c.

\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)

\(n_{CH4}=\frac{1,6}{16}=0,1\left(mol\right)\)

\(n_{O2}=2n_{CH4}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,2.33,4=4,48\left(l\right)\)

\(2CO+O_2\rightarrow2CO_2\)

\(n_{CO}=\frac{2,8}{28}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

\(13O_2+2C_4H_{10}\rightarrow10H_2O+8CO_2\)

\(n_{C4H10}=\frac{0,58}{58}=0,01\left(mol\right)\)

\(n_{O2}=\frac{2}{13}n_{C4H10}=\frac{2}{13}.0,01=0,0015\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{O2}=0,0015.22,4=0,034\left(l\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
QN
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
AV
Xem chi tiết
HC
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết
BH
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết