Ta có: 1 , x 2 , 6 − x 2 lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi:
x 2 2 = 1. ( 6 − x 2 ) ⇔ x 4 = 6 − x 2 ⇔ x 4 + x − 2 6 = 0 ⇔ x 2 = 2 ⇔ x = ± 2
Chọn đáp án B.
Ta có: 1 , x 2 , 6 − x 2 lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi:
x 2 2 = 1. ( 6 − x 2 ) ⇔ x 4 = 6 − x 2 ⇔ x 4 + x − 2 6 = 0 ⇔ x 2 = 2 ⇔ x = ± 2
Chọn đáp án B.
1) tìm x để 3 số x + 2; x + 4; 4x + 8 lập thành 1 cấp số nhân
2) tìm x để 3 số 1; 5; 2x + 4 lập thành 1 cấp số nhân
1) tìm x để 3 số x + 2; x + 4; 4x + 8 lập thành 1 cấp số nhân
2) tìm x để 3 số 1; 5; 2x + 4 lập thành 1 cấp số nhân
1) cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) biết \(u_1=\dfrac{3}{2}\) và q = \(\dfrac{1}{2}\), số \(u_1=\dfrac{3}{512}\) là số hạng thứ mấy
2) tìm x để 3 số: 3;x + 2; 12 lập thành 1 cấp số nhân
Tìm x để 3 số 3, x + 2, 12 lập thành 1 cấp số nhân
Xác định x để 3 số x-2; x+1; 3-x lập thành một cấp số nhân:
A. Không có giá trị nào của x
B.x=1
C. x=2
D.x=-3
Cho các số 5x - y; 2x + 3y; x + 2y lập thành cấp số cộng ; các số (y + 1)2, xy + 1, (x – 1)2 lập thành cấp số nhân. Tính x; y.
1) tìm số dương x và y để 4 số 1; x; 9; y lập thành 1 cấp số nhân
2) tìm số âm a và b để 4 số 3; a; 12; 1 + b lập thành 1 cấp số nhân
1. tìm x và y để 4 số 2; x; 8; y lập thành một cấp số cộng
2. tìm a và b để 4 số a; 5; b + 1; 13 lập thành một cấp số cộng
Tìm x; y biết: Các số x + 6y; 5x + 2y; 8x + y lập thành cấp số cộng và các số x + 5/3 y, y – 1,2x – 3y lập thành cấp số nhân.
Tìm các số (x,y) biết y < 0 và các số x+6y, 5x+2y, 8x+y theo thứ tự lập thành cấp số cộng đồng thời các số x+5/3, y -1, 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. (3, -1)
B. (-3, -1)
C. (-1,-3)
D. (-1,3)