giá trị tuyệt đối bằng 2 suy ra a=-2 hoặc +2
giá trị tuyệt đối của a+2 =0 suy ra a=-2 và 2
mà giá trị tuyệt đối của 2+2 khác 0 (không thỏa mãn -loại)
giá trị tuyệt đối của -2+2=0 (thỏa mãn)
vậy a=-2
giá trị tuyệt đối bằng 2 suy ra a=-2 hoặc +2
giá trị tuyệt đối của a+2 =0 suy ra a=-2 và 2
mà giá trị tuyệt đối của 2+2 khác 0 (không thỏa mãn -loại)
giá trị tuyệt đối của -2+2=0 (thỏa mãn)
vậy a=-2
tìm các số nguyên tố a và b, biết a2-2b2-1=0
Biết rằng |a+b|=|a|+|b| khi và chỉ khi ab ≥ 0 . Hãy tìm số nguyên x, biết rằng:
|x-2|+|x-3|=1
Tìm điều kiện của các số nguyên a và b khác 0, biết rằng
a + b = - (|a| + |b|)
cho a và b là 2 số nguyên dương ko chia hết cho nhau. Biết BCNN(a,b)=630 và UCLN(a,b)=18. Tìm a và b
Cho a thuộc Z . Tìm số nguyên x biết :
a , a + x = 5 b , a - x = 2
Cho a , b thuộc Z . Tìm số nguyên x , biết :
a , a + x = b b , a - x = b
Cho số phức z = a + b i . a , b ∈ ℝ ; a ≥ 0 , b ≥ 0 Đặt đa thức f x = a x 2 + b x - 2 . Biết f - 1 ≤ 0 , f 1 4 ≤ - 5 4 . Tìm giá trị lớn nhất của z
A. m a x z = 2 5
B. m a x z = 3 2
C. m a x z = 5
D. m a x z = 2 6
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ; a ≥ 0 , b ≥ 0 ) . Đặt đa thức f ( x ) = a x 2 + b x - 2 . Biết f ( - 1 ) ≤ 0 , f ( 1 / 4 ) ≤ - 5 4 . Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. max|z|=2 6
B.max|z|=3 2
C.max|z|=5
D. max|z|=2 5
Tìm số nguyên a, biết:
a) |a| = 2 b)|a +2 | = 0
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho a, b là các số thực thỏa mãn a > 0 v à a ≠ 1 biết phương trình a x - 1 a x = 2 c o s ( b x ) có 7 nghiệm thực phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình a 2 x - 2 a x ( c o s b x + 2 ) + 1 = 0
A. 14
B. 0
C. 7
D. 28