Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x = log 6 x = log 4 x + y và biết rằng x y = - a + b 2 với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị a + b
A. a + b = 6
B. a + b = 11
C. a + b = 4
D. a + b = 8
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a , b , c > 0 ; a k h á c 1 )
A. α α < α β ⇔ α < β ( α > 1 )
B. log a b > log a c ⇔ a > 1 b < c
C. α α < α β ⇔ α > β ( 0 < α < 1 )
D. T ậ p x á c đ ị n h c ủ a y = x α ( α ∈ R ) l à ( 0 ; + ∞ )
Gọi a, b, c là ba số thực khác 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện 3 a = 5 b = 15 - c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a 2 + b 2 + c 2 - 4 a + b + c
A. - 3 - log 5 3
B. -4
C. - 2 - 3
D. - 2 - log 5 3
Cho biểu thức A = \(\frac{5}{n-1}\) ( n thuộc Z )
a, Tìm điều kiện của n để A là phân số
b , Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên
Cho a, b là các số thực thuộc khoảng ( 0 ; π / 2 ) và thỏa mãn điều kiện cota-tan( π / 2 -b)=a-b. Tính giá trị của biểu thức P = 3 a + 7 b a + b
A. P=5
B. P=2
C. P=4
D. P=6
Giả sử z 1 ; z 2 là các số phức khác 0 thỏa mãn điều kiện z 1 2 + z 2 2 = z 1 z 1 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z 1 v à 2 z 2 - z 1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. DOAB có một góc bằng 45 độ
B. DOAB có một góc bằng 150 độ
C. DOAB có một góc bằng 30 độ
D. DOAB có một góc bằng 120 độ
Gọi x và y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện l o g 9 x = l o g 6 y = l o g 4 ( x + y ) và x y = - a + b 2 với a, b là hai số nguyên dương. Tính T = a + b
A. T = 6
B. T = 4
C. T = 11
D. T = 8
Biết rằng |a+b|=|a|+|b| khi và chỉ khi ab ≥ 0 . Hãy tìm số nguyên x, biết rằng:
|x-2|+|x-3|=1
Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị đi qua các điểm A(2;4), B(3;9), C(4;16). Các đường thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm D, E, F (D khác A và B, E khác A và C, F khác B và C). Biết rằng tổng các hoành độ của D, E, F bằng 24. Tính f(0)
A. π 4
B. 0
C. 24 5
D. 2