Tìm tất cả các hàm số \(f:\left(0;+\infty\right)\rightarrow\left(0;+\infty\right)\) thỏa mãn
\(f\left(x+f\left(y\right)+y\right)=f\left(2x\right)+f\left(y\right),\forall x,y\in\left(0;+\infty\right)\)
Cho hàm số: y = f(x) = |2x − 3|. Tìm x để f(x) = 3.
A. x = 3.
B. x = 3 hoặc x = 0.
C. x = ± 3.
D. x = ± 1.
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\left|x^2-2x+m\right|\) với \(m\in\left[-2018;2018\right]\). Gọi \(M\) là giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left(x+\dfrac{1}{x}\right)\) trên tập \(R\backslash\left\{0\right\}\). Số giá trị \(m\) nguyên để \(M\ge2\) là bao nhiêu?
Dựa vào đồ thị của hai hàm số đã cho trong hình 14
y = f(x) = x + 1 và y = g(x) = 1/2 x2
Hãy:
a) Tính f(-2), f(-1), f(0), f(2), g(-1), g(-2), g(0);
b) Tìm x, sao cho f(x) = 2;
Tìm x, sao cho g(x) = 2;
Câu 35. Cho hàm số f(x) ={∣∣∣−2(x−3)√x2−1∣∣∣|−2(x−3)x2−1| −1≤x<1x≥1−1≤x<1x≥1 Gía trị của f(-1), f(1) lần lượt là.
Câu 36. Đồ thị hàm số y={2x+1x2−3khix≤2khix>22x+1x2−3khix≤2khix>2 đi qua điểm có tọa độ là.
Câu 37. Cho hàm số y={−2x+1khix≤−3x+72khix>−3−2x+1khix≤−3x+72khix>−3 Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
Câu 38. Hàm số y=x−2(x−2)(x−1)điểmx−2(x−2)(x−1)điểm nào thuộc đồ thị.
Câu 35. Cho hàm số f(x) ={∣∣∣−2(x−3)√x2−1∣∣∣|−2(x−3)x2−1| −1≤x<1x≥1−1≤x<1x≥1 Gía trị của f(-1), f(1) lần lượt là.
Câu 36. Đồ thị hàm số y={2x+1x2−3khix≤2khix>22x+1x2−3khix≤2khix>2 đi qua điểm có tọa độ là.
Câu 37. Cho hàm số y={−2x+1khix≤−3x+72khix>−3−2x+1khix≤−3x+72khix>−3 Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
Câu 38. Hàm số y=x−2(x−2)(x−1)điểmx−2(x−2)(x−1)điểm nào thuộc đồ thị.
Câu 35. Cho hàm số f(x) ={∣∣∣−2(x−3)√x2−1∣∣∣|−2(x−3)x2−1| −1≤x<1x≥1−1≤x<1x≥1 Gía trị của f(-1), f(1) lần lượt là.
Câu 36. Đồ thị hàm số y={2x+1x2−3khix≤2khix>22x+1x2−3khix≤2khix>2 đi qua điểm có tọa độ là.
Câu 37. Cho hàm số y={−2x+1khix≤−3x+72khix>−3−2x+1khix≤−3x+72khix>−3 Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
Câu 38. Hàm số y=x−2(x−2)(x−1)điểmx−2(x−2)(x−1)điểm nào thuộc đồ thị.
Cho hàm số y = f(x) với tập xác định D. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là số lớn hơn mọi giá trị của hàm số.
B. Nếu f(x) ≤ M, ∀x ∈ D thì M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x).
C. Số M = f( x 0 ) trong đó x 0 ∈ D là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) nếu M > f(x), ∀x ∈ D
D. Nếu tồn tại x 0 ∈ D sao cho M = f( x 0 ) và M ≥ f(x),∀x ∈ D thì M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho.
1.tìm m để phương trình \(x^2+\dfrac{1}{x^2}-2m\left(x+\dfrac{1}{x}\right)+1+2m=0\left(x\ne0\right)\) có nghiệm
2. cho hàm số y=f(x)=\(x^2-4x+3\)
tìmcác giá trị nguyên của m để
\(f^2\left(\left|x\right|\right)+\left(m-2\right)f\left(\left|x\right|\right)+m-3=0\) có 6 nghiệm phân biệt