Ta có:
\(-1\le\sin2x\le1\)
=> \(\sqrt{4-2.\left(1\right)^5}-8\le\sqrt{4-2.\left(\sin2x\right)^5}-8\le\sqrt{4-2.\left(-1\right)^5}-8\)
=> \(\sqrt{2}-8\le\sqrt{4-2.\left(\sin2x\right)^5}-8\le\sqrt{6}-8\)
=> tìm ddc min và max
Ta có:
\(-1\le\sin2x\le1\)
=> \(\sqrt{4-2.\left(1\right)^5}-8\le\sqrt{4-2.\left(\sin2x\right)^5}-8\le\sqrt{4-2.\left(-1\right)^5}-8\)
=> \(\sqrt{2}-8\le\sqrt{4-2.\left(\sin2x\right)^5}-8\le\sqrt{6}-8\)
=> tìm ddc min và max
Tìm giá trị max, min của các hàm số sau:
1, y= 2 - \(\sin\left(\dfrac{3\pi}{2}+x\right)\cos\left(\dfrac{\pi}{2}+x\right)\)
2, y= \(\sqrt{5-2\sin^2x.\cos^2x}\)
tìm Min của hàm số \(\)\(y=\sqrt[3]{x^4+16x^2+64}-3\sqrt[3]{x^2+8}+1\)
Tìm tập giá trị của hàm số lượng giác:\(y=5+2\sin x\)
Tìm TXĐ của hệ số lượng giác sau: \(y=\sqrt{5\sin x-1}+2\)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số :
a. y=\(\sqrt{\text{3(1+ sin(x))}}\)-5
b. y= 6 sin(x+8)-5
Tìm tập xác định của hàm số
1/ \(y=\dfrac{sinx}{\sqrt{3-cosx}}\)
2/ \(y=\sqrt{1-sin3x}\)
3/ \(y=\dfrac{tan2x+1}{sinx}\)
4/ \(y=sin\sqrt{2x-1}\)
Tìm TXĐ của hàm số lượng giác:\(y=\sqrt{3+\cos2x}\)
24. Tìm GTLN của hàm số: \(y=3\cos\left(x-\dfrac{\pi}{2}\right)+1\)
26. a) Tìm GTLN của hàm số: \(y=\cos2x+\sin2x\)
b) Giải PT: \(\sin x+\sqrt{3}\cos x=1\)
tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số
A. y =\(\sqrt{\text{6(1 + sin(x))}}-9\)
B.y = 4 sin(x+1)−7