`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`(2y + 3x^2)^3`
`= (2y)^3 + 3. (2y)^2 . 3x^2 + 3. 2y . (3x^2)^2 + (3x^2)^3`
`= 8y^3 + 3. 4y^2 . 3x^2 + 6y . 9x^4 + 27x^6`
`= 8y^3 + 36x^2y^2 +54x^4y + 27x^6`
___
CT:
`(A+B)^3 = A^3 + 3A^2B + 3AB^2 + B^3`
Để triển khai biểu thức (2y + 3x^2)^3 bằng hằng đẳng thức, ta sử dụng công thức nhị thức Newton:
(2y + 3x^2)^3 = C(3, 0)(2y)^3(3x^2)^0 + C(3, 1)(2y)^2(3x^2)^1 + C(3, 2)(2y)^1(3x^2)^2 + C(3, 3)(2y)^0(3x^2)^3
Trong đó:
C(n, k) là tổ hợp chập k của n (C(n, k) = n! / (k!(n-k)!))
^ là dấu mũ
() là dấu ngoặc
Áp dụng công thức, ta có:
(2y + 3x^2)^3 = C(3, 0)(2y)^3(3x^2)^0 + C(3, 1)(2y)^2(3x^2)^1 + C(3, 2)(2y)^1(3x^2)^2 + C(3, 3)(2y)^0(3x^2)^3
= 1(2y)^3 + 3(2y)^2(3x^2) + 3(2y)(3x^2)^2 + 1(3x^2)^3
= 8y^3 + 12y^2(3x^2) + 6y(9x^4) + 27x^6
= 8y^3 + 36y^2x^2 + 54yx^4 + 27x^6
Vậy biểu thức (2y + 3x^2)^3 sau khi triển khai bằng hằng đẳng thức là 8y^3 + 36y^2x^2 + 54yx^4 + 27x^6.