\(V=n\cdot22.4=0.156\cdot22.4=3.4944\left(lít\right)\)
Thể tích của khí CH4 ở đktc:
VCH4 = nCH4 . 22,4
= 0,156. 22,4
= 3,4944
\(V=n\cdot22.4=0.156\cdot22.4=3.4944\left(lít\right)\)
Thể tích của khí CH4 ở đktc:
VCH4 = nCH4 . 22,4
= 0,156. 22,4
= 3,4944
Hãy cho biết: Khối lượng và thể tích khí (đktc) của: 2 mol H 2 ; 1,5 mol O 2 ; 1,15 mol C O 2 ; 1,15 mol C H 4 .
Hãy tìm thể tích của những lượng khí sau ở đktc:
0,02 mol Cl2; 2,5 mol NH3; 0,125 mol CH4; 0,25 mol CO2; 0,25 mol O2.
Hãy tính: ( 2,0 điểm)
a/ Khối lượng của 2 mol CuO?
b/ Số mol của 8,96 lít khí CO2 ở đktc?
c/ Thể tích ở đktc của 1,2.1023 phân tử khí CH4?
Hãy xác định khối lượng và thể tích khí ( đktc) của những lượng chất sau: 0,25 mol của mỗi chất khí sau: C H 4 (metan), O 2 ; H 2 ; C O 2
bài 1 : hãy tính
A/ khối lượng của 4,48 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
B/ số mol của 2,8 lít khí CH4( Đktc)
C/ thể tích ( ở đktc ) của 0,25 molkhis Cl2
CẦN GẤP !!!
Bài 4. Tính thể tích (đo ở đktc) của: a) 0,5 mol SO2 b) 3,2 g CH4 c) 0,9.1023 phân tử khí N2
Bài 5. Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Al b) 0,3 mol Cu(NO3)2 ; c) 1,2.1023 phân tử Na2CO3 d) 8,96 lít CO2 (đktc) ; e) Mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol K2CO3
cứu mình cần gấp
2. Tính thể tích khí (ở đktc) của:
a. 0,25 mol khí N2
b. 0,9 .1023 khí NH3
c. 3,2 gam khí SO2
d. 4,48 lít CH4 (đktc)
e. 2240 ml khí CO2 ( đktc) f. 0,25.1024 phân tử NaOH
d. 0,18.1024 phân tử khí O2
Bài 11: Hãy xác định khối lượng và thể tích khí (ở đktc) của những chất sau:
a) 0,4 mol H2S ; 0,025 mol SO2 ; 0,22 mol NO
b) 0,45 mol mỗi chất khí: CO ; NH3 ; CH4 ; CO2.
c) Hỗn hợp khí gồm: 0,1 mol khí C2H4 ; 0,3 mol O3 ; 0,375 mol HCl
d) 6.1023 phân tử O2 ; 7,2.1023 phân tử N2O5 ; 4,5.1023 phân tử CO.
a. Tính số mol của : 14g Fe, 20g Ca, 25g CaCO3, 4g NaOH, 1,5.1023phân tử H2O
b. Tính khối lượng của: 0,25mol ZnSO4, 0,2 mol AlCl3, 0,3 mol Cu; 0,35mol Fe2(SO4)3.
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2mol CO2; 0,15mol Cl2; 0,3mol SO2; 0,5mol CH4.