Đáp án B
Công thức tính nhanh thể tích tứ diện đều cạnh a = 2 3 là: a 3 2 12 = 2 2 81
Đáp án B
Công thức tính nhanh thể tích tứ diện đều cạnh a = 2 3 là: a 3 2 12 = 2 2 81
( Toán lớp 7 ) giúp mình với !!!!!!
a) Tính : \(\left(\frac{3}{4}-81\right)\left(\frac{3^2}{5}-81\right)\left(\frac{3^3}{6}-81\right)....\left(\frac{3^{2000}}{2003}-81\right)\)
b) Tính giá trị của biểu thức : \(6x^2+5x-2\) tại x thoả mãn \(\left|x-2\right|=1\)
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, B C = 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 3 2 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A. 3 2
B. 1 2
C. 3 6
D. 1 6
Cho 9 x + 9 − x = 14 , khi đó biểu thức M = 2 + 81 x + 81 − x 11 − 3 x − 3 − x có giá trị bằng:
A. 14
B. 49
C. 42
D. 28
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;-2), B(3;-2;-4), C(-2;2;0). Điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có tung độ dương và cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là:
A. D 0 ; − 3 ; − 1
B. D 0 ; 1 ; − 1
C. D 0 ; 2 ; − 1
D. D 0 ; 3 ; − 1
Tam giác ABC có thì góc ngoài tại đỉnh C có số đo là
Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC.A' B' C' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1, S.ABC khối chóp tam giác đều có cạnh bên SA=2/3. Mặt phẳng (SA' B' ) chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V 1 là thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A, V 2 là thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. 72 V 1 = 5 V 2
B. 3 V 1 = V 2
C. 24 V 1 = 5 V 2
D. 4 V 1 = 5 V 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;-2), B(3;-1;-4), C(-2;2;0). Điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có tung độ dương sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là:
A. D(0;-3;-1)
B. D(0;1;-1)
C. D(0;2;-1)
D. D(0;3;-1)
Thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 là:
A. V = 1 12 .
B. V = 2 3 .
C. V = 1 6 .
D. V = 1 3 .
Thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 3 là:
A. 6 4
B. 3 6 4
C. 3 3
D. 3 2