Điều kiện: x 2 - 6 x + 6 ≥ 0 ⇔ x ≤ 3 − 3 x ≥ 3 + 3
Đặt: x 2 − 6 x + 6 = t t ≥ 0
Khi đó, phương trình trở thành: ⇔ t 2 + 3 = 4 t ⇔ t 2 - 4 t + 3 = 0 ⇔ t = 1 ( t m ) t = 3 ( t m )
Vậy phương trình có 4 nghiệm.
Đáp án cần chọn là: D
Điều kiện: x 2 - 6 x + 6 ≥ 0 ⇔ x ≤ 3 − 3 x ≥ 3 + 3
Đặt: x 2 − 6 x + 6 = t t ≥ 0
Khi đó, phương trình trở thành: ⇔ t 2 + 3 = 4 t ⇔ t 2 - 4 t + 3 = 0 ⇔ t = 1 ( t m ) t = 3 ( t m )
Vậy phương trình có 4 nghiệm.
Đáp án cần chọn là: D
1/ Với giá trị nào của x thì 2 bất phương trình sau đây tương đương: (a-1)x - a+3>0 và ( a+1)x-a+2>0
2/ Bất phương trình: 5x/5 - 13/21 + x/15 < 9/25- 2x/35 có nghiệm là....
3/ Bất phương trình: 5x-1 < 2x/5 + 3 có nghiệm là...
4/ Bất phương trình: (x+4/x^2-9) -(2/x+3) < (4x/3x-x^2) có nghiệm nguyên lớn nhất là...
5/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình (2x/5) -23 < 2x -16
6/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình: 5x - 1/3 > 12 - 2x/3
7/ Bất phương trình: 2(x-1) - x > 3(x-1) - 2x-5 có tập nghiệm là...
8/ Bất phương trình: (3x+5/2) -1< (x+2/3)+x có tập nghiệm là...
9/ Bất phương trình: /x+2/ - /x-1/ < x - 3/2 có tập nghiệm là
10/ Bất phương trình: /x+1/ + /x-4/ > 7 có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là....
Phần 1: Đại số
Câu 1 (2đ): Xét dấu các biểu thức sau:
a.
f x x 3 4
; c.
2
f x x x x 1 2 5 2 .
b.
2
f x x x 9 6 1
; d.
2
2 5
2
x
f x
x x
.
Câu 2 (4đ): Giải các bất phương trình sau:
a.
2
3 4 4 0 x x
; c.
2
1 2 5
0
3
x x
x
.
b.
2
2 4 4 0 x x x
; d.
2
2
5 2 3
0
2
x x
x x
.
Câu 3 (1đ): Xác định miền nghiệm của bất phương trình sau:
2 3 1 0. x y
Phần 2: Hình học
Câu 1 (2đ): Cho tam giác ABC biết
A B và C 1; 4 , 3; 1 6; 2 .
a) Lập phương trình tham số đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác.
b) Lập phương trình tổng quát đường cao hạ từ A của tam giác ABC.
c) Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng
d x y : 3 1 0.
Câu 2 (1đ): Xét vị trí tương đối và tìm giao điểm (nếu có) của 2 đường thẳng sau:
1
d : 2 3 0 x y
và
2
d : 2 3 0.
Câu 1.Tìm m để phương trình sau có nghiệm (m - 1)x - 2 = 0.
A. m=1 B. m= - 1 C. m=0 D. m≠ 1
Câu 2. Phương trình \(\left(m^2-4\right)x=3m+6\) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. \(m\ne\pm2;m\ne-3\) B. \(m\ne-2\) C. \(m\ne2\) D. \(m\ne\pm2\)
Câu 1:Phương trình √x²-4x+3 -x²+4x-m=0 có hai nghiệm phân biệt Câu 2: phương trình 6+x+2√(4-x)(2x-2)=m+4(√4-x +√ 2x+2 ) có nghiệm khi
Số nghiệm của phương trình (x + 2)(x – 3)(x + 1)(x + 6) = –36 là:
A. 2
B. 4
C. 0
D. 3
Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình | x |\(\sqrt{x^2-4\left|x\right|+4}\)= m có 6 nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính a + b
Tìm m để phương trình x 2 + 2 ( m + 1 ) x + 2 ( m + 6 ) = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 mà x 1 + x 2 = 4
A. m = 1
B. m = -3
C. m = -2
D. Không tồn tại m
Gọi X là tập hợp các nghiệm nguyên chung của hai phương trình: ( x 2 − 9 ) . x 2 − ( 1 + 2 ) x + 2 = 0 (1) và ( x 2 − x − 6 ) ( x 2 − 5 ) = 0 (2). Số phẩn tử của X là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
tập nghiệm của bất phương trình -\(\dfrac{1}{2}\)x+6<0 là:
A. x>12 B. x>-3 C. x≥-12 D. x<3
giải chi tiết giúp mik nha.
Số nghiệm thực của phương trình (x - 4) (√3-x-1) = 0
A.0 B.1 C.2 D.4