Đáp án: D
HD Giải: q = I t = n | e | ⇔ I = n | e | t = 6 , 25.10 18 .1 , 6.10 − 19 2 = 0 , 5 A
Đáp án: D
HD Giải: q = I t = n | e | ⇔ I = n | e | t = 6 , 25.10 18 .1 , 6.10 − 19 2 = 0 , 5 A
Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6 , 25 . 10 18 Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là
A. 1 A
B. 2 A
C. 0 , 512 . 10 - 37 A
D. 0,5 A
Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 4s là 6 , 25 . 10 18 . Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là
A. 1 A
B. 2 A
C. 0,25 A
D. 0,5 A
Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s là 6 , 25.10 18 e . Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ bao nhiêu
Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s.
A. 6 , 75 . 10 19 .
B. 12 , 5 . 10 18 .
C. 25 . 10 18 .
D. 6 , 75 . 10 18 .
Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s.
A.
B.
C.
D.
Dòng điện chạy qua một dây dần kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1s là
A. 6 , 75 . 10 19 .
B. 12 , 5 . 10 18 .
C. 6 , 25 . 10 18 .
D. 6 , 75 . 10 18
Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 4s là 6,25. 10 18 . Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là
A. 1 A
B. 2 A
C. 0,25 A
D. 0,5 A
Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là
A. 2,5.1018 (e/s)
B. 2,5.1019(e/s)
C. 0,4.10-19(e/s)
D. 4.10-19 (e/s)
Trong khoảng thời gian 16 s có bao nhiêu electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại có cường độ dòng điện 4 A? Biết điện tích nguyên tố là e = 1 , 6 . 10 − 19 C .
A. n e = 2 , 5 . 10 19 ( e l e c t r o n )
B. n e = 10 20 ( e l e c t r o n ) .
C. n e = 4 . 10 20 ( e l e c t r o n )
D. n e = 1 , 6 . 10 20 ( e l e c t r o n ) .