Bài 7: Biến đối đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (Tiếp theo)

SK

Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa):

a.  \(\sqrt{18\left(\sqrt{2}-\sqrt{3}\right)^2};\)

b. \(ab\sqrt{1+\dfrac{1}{a^2b^2}};\)

c. \(\sqrt{\dfrac{a}{b^3}+\dfrac{a}{b^4}};\)

d. \(\dfrac{a+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}.\)

LL
31 tháng 3 2017 lúc 19:10

a) ĐS: .

b) ĐS: Nếu ab 0 thì

Nếu ab

c) ĐS:

d)

Nhận xét. Nhận thấy rằng để sqrt{a} có nghĩa thì ageq 0. Do đó . Vì thế có thể phân tích tử thành nhân tử.


Bình luận (0)
NT
31 tháng 3 2017 lúc 19:21

a) ĐS: .

b) ĐS: Nếu ab 0 thì

Nếu ab

c) ĐS:

d)

Nhận xét. Nhận thấy rằng để sqrt{a} có nghĩa thì ageq 0. Do đó . Vì thế có thể phân tích tử thành nhân tử.

Bình luận (0)
PB
2 tháng 4 2017 lúc 21:37

a. \(\sqrt{18\left(\sqrt{2}-\sqrt{3}\right)^2}\) = \(3\sqrt{2}\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)=-3+3\sqrt{6}\)

b.\(ab\sqrt{1+\dfrac{1}{a^2b^2}}=\sqrt{a^2b^2\left(1+\dfrac{1}{a^2b^2}\right)}=\sqrt{a^2b^2+1}\)

c.\(\sqrt{\dfrac{a}{b^3}+\dfrac{a}{b^4}}=\sqrt{\dfrac{ab+a}{b^4}}=\dfrac{\sqrt{ab+a}}{\sqrt{b^4}}=\dfrac{\sqrt{ab+a}}{b^2}\)

d. \(\dfrac{a+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}=\dfrac{\left(a+\sqrt{ab}\right)\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)}{a-b}=\dfrac{a\sqrt{a}+a\sqrt{b}-a\sqrt{b}-b\sqrt{a}}{a-b}=\dfrac{a\sqrt{a}-b\sqrt{a}}{a-b}=\dfrac{\sqrt{a}\left(a-b\right)}{a-b}=\sqrt{a}\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
SK
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết