Đáp án C
Ta có y ' = 3 x + 2 2 ⇒ y ' − 3 = 3 , y − 3 = 4
Suy ra PTTT tại điểm có hoành độ bằng -3 là y = 3 x + 3 + 4 ⇔ y = 3 x + 13
Đáp án C
Ta có y ' = 3 x + 2 2 ⇒ y ' − 3 = 3 , y − 3 = 4
Suy ra PTTT tại điểm có hoành độ bằng -3 là y = 3 x + 3 + 4 ⇔ y = 3 x + 13
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên tập R/ 2 và có đồ thị hàm số y=f’(x) như hình vẽ. Biết f 1 ≠ 10 f(3)=4 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số mà tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 3x+y-13
A. 2
B. 1
C. 0.
D. 3
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-4;-5;3) và cắt cả hai đường thẳng d 1 : x + 1 3 = y + 3 - 2 = z - 2 - 1 và d 2 : x - 2 2 = y + 1 3 = z - 1 - 5
A. x + 4 3 = y + 5 2 = z - 3 - 1
B. x + 4 5 = y + 5 4 = z - 3 7
C. x + 4 - 1 = y + 5 5 = z - 3 2
D. x + 4 - 2 = y + 5 3 = z - 3 2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x - 1 x + 2 tại điểm có hoành độ x = -3 có phương trình
A. y = - 3 x - 5
B. y = - 3 x + 13
C. y = 3 x + 13
D. y = 3 x + 5
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x - 1 x + 2 tại điểm có hoành độ x=-3
A. y=-3x-5
B. y=-3x+13
C. y=3x+13
D. y=3x+5
Cho hàm số y=f(x); y=f(f(x)); y = f x 2 + 4 có đồ thị lần lượt là C 1 , C 2 , C 3 . Đường thẳng x=1 cắt C 1 , C 2 , C 3 lần lượt tại M,N,P. Biết phương trình tiếp tuyến của C 1 tại M và của C 2 tại N lần lượt là y=3x+2 vày=12x-5. Biết phương trình tiếp tuyến của C 3 tại P có dạng y=ax+b Tìm a+b
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = x − 1 x + 2 tại điểm có hoành độ bằng -3 là
A. y = − 3 x + 13
B. y = 3 x + 5
C. y = 3 x + 13
D. y = − 3 x − 5
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 3 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=1
A. y=2x-1
B. y=-x+2
C. y=-3x+3
D. y=-3x+4
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 x - 2 tại điểm có hoành độ bằng 3 là
A. y = 3x + 13
B. y = 3x - 5
C. y = -3x - 5
D. y = -3x + 13
cho hàm số \(y=x^3+1\)
viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(y=-3x+1\)
cho hàm số \(y=x^3-3x-1\)
viết phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm A(0;-1)