\(2x^2+4ax+x+2a\)
\(=2x\left(x+2a\right)+\left(x+2a\right)\)
\(=\left(x+2a\right)\left(2x+1\right)\)
\(2x^2+4ax+x+2a\)
\(=2x\left(x+2a\right)+\left(x+2a\right)\)
\(=\left(x+2a\right)\left(2x+1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử ( nhóm nhiều hạng tử )
a) ax - 2x - a2 + 2a
b) x2 + x - ax - a
c) 2x2 + 4ax + x + 2a
d) 2xy - ax + x2 - 2ay
2.1: Phân tích đa thức thành nhân tử 2a)2x+4 b)x²+2xy+y²-9 2.2: Tìm x x.(x-2)+x-2=0
2x^5 - 6x^4 - 2a^2 x^3 - 6ax^3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử
ax-2x-a^2+2a
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
x2-4y2-2x+1
x+2a(x-y)-y
phân tích đa thức thành nhân tử
x2+2x+1+2ax+2a
phân tích đa thức thành nhân tử (thêm bớt cùng một hạng tử):
x^3 - 2x - 4
phân tích đa thức thành nhân tử (đặt biến phụ):
x^4 + 2x^3 + 5x^2 + 4x - 12
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
Câu 56:Đa thức x(x – 7) + (7 – x)2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x - 7)(2x + 7) B. (x - 7)(2x - 7) C. 7(x - 7) D. (x - 7)(x + 7)
Câu 57:Phân tích đa thức x2 – 16 – 4xy + 4y2 thành nhân tử ta được:
A. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) B. (x – 2y + 4)(x – 2y – 4)
C. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) D. Không phân tích được
Câu 58:Đa thức (x – 4)2 + (x – 4) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 4)(x – 4) B. (x – 4)(x – 3) C. (x + 4)(x + 3) D. (x – 4)(x – 5)